-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải VNEN toán 3 bài 51: Các số có bốn chữ số
Giải bài 51: Các số có bốn chữ số - Sách hướng dân học toán 3 tập 2 trang 3. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi "Lập số"
Ví dụ: Em lấy ra 4 tấm "một trăm", 3 thanh "một chục" và 5 ô vuông "đơn vị".
- Viết số: 435
- Đọc: Bốn trăm ba mươi lăm
Các ví dụ khác:
- Lấy 7 tấm "một trăm, 6 thanh "một chục" và 5 ô vuông "đơn vị"
- Viết số: 765
- Đọc: Bảy trăm sáu mươi lăm
- Lấy 5 thanh "một trăm, 7 thanh "một chục" và 0 ô vuông " đơn vị"
- Viết: 570
- Đọc: Năm trăm bảy mươi
- Lấy 9 thanh "một trăm", 3 thanh " một chục" và 8 ô vuông "đơn vị"
- Viết: 938
- Đọc: Chín trăm ba mươi tám
2. Nghe thầy, cô giáo hướng dẫn (Sgk)
3. Viết vào ô trống theo mẫu:
Nghìn | trăm | chục | đơn vị | Viết số | Đọc số |
5 | 2 | 6 | 1 | 5261 | Năm nghìn hai trăm sáu mươi mốt |
3 | 1 | 5 | 2 | ||
8 | 5 | 7 | 4 | ||
9 | 8 | 2 | 5 |
Trả lời:
Nghìn | trăm | chục | đơn vị | Viết số | Đọc số |
5 | 2 | 6 | 1 | 5261 | Năm nghìn hai trăm sáu mươi mốt |
3 | 1 | 5 | 2 | 3152 | Ba nghìn một trăm năm mươi hai |
8 | 5 | 7 | 4 | 8574 | Tám nghìn năm trăm bảy mươi tư |
9 | 8 | 2 | 5 | 9825 | Chín nghìn tám trăm hai mươi lăm |
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 4 sách VNEN toán 3 tập 2
Viết tiếp vào ô trống và chỗ chấm
Câu 2: Trang 5 VNEN toán 3 tập 2
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Câu 3: Trang 5 VNEN toán 3 tập 2
Số:
Câu 4: Trang 5 VNEN toán 3 tập 2
Số:
a. 3121; 3122; 3123; ....; ....; 3126
b. 1910; 1911; ....; ....; 1914; ......
c. 5674; 5675; ....; .....; .....; 5679
Câu 5: Trang 5 VNEN toán 3 tập 2
Viết số tròn nghìn thích hợp vào chỗ chấm:
C. Hoạt động ứng dụng
Em hãy hỏi người thân trong gia đình, hoặc hàng xóm để tìm các ví dụ thực tế có sử dụng các số có 4 chữu số và viết vào vở
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 trang 23 VNEN toán 3 tập 2
- Giải VNEN toán 3 bài 24: Đề -ca-mét. héc-tô-mét
- Giải câu 1 trang 53 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 4 trang 89 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 4 trang 110 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 1 trang 27 toán VNEN 3 tập 1
- Giải VNEN toán 3 bài 4: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ)
- Giải câu 3 trang 46 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 3 trang 113 bài 50 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 1 trang 52 toán VNEN 3 tập 1
- Giải VNEN toán 3 bài 41: Luyện tập
- Giải câu 2 trang 13 toán VNEN 3 tập 1