-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải VNEN toán 3 bài 55: So sánh các số trong phạm vi 10 000
Giải VNEN toán 3 bài 55: So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Sách hướng dân học toán 3 tập 2 trang 14. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. Hoạt động cơ bản
1. Thực hiện các hoạt động sau:
Tìm dấu <=> thích hợp để điền vào chỗ chấm:
96 .... 102 111 ..... 89 500 ..... 400
734 ..... 728 235 ..... 234 + 1
Nói với bạn cách so sánh?
Trả lời:
96 <102 111 > 89 500 > 400
734 > 728 235 = 234 + 1
Cách so sánh là:
Trong hai số, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, ví dụ: 102 (3 chữ số); 98 (2 chữ số) => 98 < 102
Trong hai số có cùng số chữ số thì ta xét từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải,
ví dụ: 734 và 728 ta thấy:
- Hàng trăm có 7 = 7
- Hàng chục có 3 > 2
=> 734 > 728
2. Đọc kĩ nội dung sau (sgk)
3. Điền dấu < >:
945 ... 1002 5218 .... 5216
7012 .... 8999 4923 ..... 4932
Trả lời:
945 < 1002 5218 > 5216
7012 > 6988 4923 < 4932
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 15 VNEN toán 3 tập 2
Điền dấu < = >:
1010 ..... 999 9650 ..... 8651
2361 ..... 3021 9156 ..... 6951
5617 ..... 5671 1965 ...... 1956
7802 ..... 7803 6591 ..... 6590 + 1
Câu 2: Trang 15 VNEN toán 3 tập 2
Điền dấu < =>:
4562m .... 4089m 60 phút .... 1 giờ
982m ...... 1 km 58 phút ..... 1 giờ
7m ...... 700 cm 70 phút ..... 1 giờ
Câu 3: Trang 16 VNEN toán 3 tập 2
a. Tìm số lớn nhất trong các số: 5724, 4752, 7524, 2574
b. Tìm số bé nhất trong các số: 7082, 8720, 2870, 8027
Câu 4: Trang 16 VNEN toán 3 tập 2
Viết các số 6504, 5640, 4506, 4650:
a, Theo thứ tự từ lớn đến bé
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 5: Trang 16 VNEN toán 3 tập 2
Nối mỗi ô với vạch chia thích hợp (theo mẫu):
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 16 VNEN toán 3 tập 2
Viết năm sinh của những người trong gia đình em, sau đó sắp xếp lại theo thứ tự: Ai sinh trước thì viết trước, ai sinh sau thì viết sau.
Xem thêm bài viết khác
- Giải VNEN toán 3 bài 22: Tìm số chia
- Giải câu 1 trang 16 VNEN toán 3 tập 2
- Giải câu 2 trang 96 VNEN toán 3 tập 2
- Giải câu 2 trang 76 VNEN toán 3 tập 2
- Giải câu 1 trang 88 VNEN toán 3 tập 2
- Giải câu 3 trang 80 VNEN toán 3 tập 2
- Giải VNEN toán 3 bài 10: Em đã học được những gì?
- Giải VNEN toán 3 bài 40: Giới thiệu bảng nhân, bảng chia
- Giải câu 3 trang 93 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 1 trang 43 VNEN toán 3 tập 2
- Giải VNEN toán 3 bài 52: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
- Giải câu 3 trang 18 toán VNEN 3 tập 1