Giải VNEN toán 3 bài 61: Nhân số có bôn chữ số với số có một chữ số
Giải VNEN toán 3 bài 61: Nhân số có bôn chữ số với số có một chữ số - Sách hướng dân học toán 3 tập 2 trang 28. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi " Ai nhanh, ai đúng": Ôn lại phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Tính: 103 x 2 215 x 3 532 x 4
Trả lời:
103 x 2 = 206 215 x 3= 645 532 x 4 = 2128
2. Em cùng bạn đặt tính và tính: 2341 x 2
Trả lời:
3. Em và bạn cùng tính và tính: 2013 x 4
Trả lời:
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 29 VNEN toán 3 tập 2
a. Tính:
b. Đặt tính rồi tính:
1023 x 3 1810 x 5 1212 x 4 2005 x 4
Câu 2: Trang 29 VNEN toán 3 tập 2
Lát nền một căn phòng hết 1250 viên gạch. Hỏi lát nền 3 căn phòng như thế hết bao nhiêu viên gạch?
Câu 3: Trang 29 VNEN toán 3 tập 2
a. Tính nhẩm:
2000 x 3 = 4000 x 2= 3000 x 3=
b. Viết thành phép nhân và ghi kết quả theo mẫu:
3142 + 3142 =
2327 + 2327 + 2327 =
2009 + 2009 + 2009 + 2009 =
Câu 4: Trang 29 VNEN toán 3 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số đã cho | 113 | 1050 | 1107 |
Thêm 6 đơn vị | 119 | ||
Gấp 6 lần | 678 |
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 30 VNEN 3 tập 2
Có hai thùng, mỗi thùng chứa 1025 lít dầu. Người ta lấy ra 1350 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
Xem thêm bài viết khác
- Giải VNEN toán 3 bài 31: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
- Giải câu 4 trang 19 VNEN toán 53 tập 2
- Giải câu 5 trang 62 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 1 trang 97 toán VNEN 3 tập 1
- Giải VNEN toán 3 bài 96: Em ôn lại những gì đã học
- Giải câu 1 trang 42 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 2 trang 83 VNEN toán 3 tập 2
- Giải câu 6 trang 104 VNEN toán 3 tập 2
- Giải câu 2 trang 19 VNEN toán 53 tập 2
- Giải câu 5 trang 60 VNEN toán 3 tập 2
- Giải VNEN toán 3 bài 67: Luyện tập chung
- Giải VNEN toán 3 bài 3: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ)