Giải VNEN toán 3 bài 75: Các số có năm chữ số (tiếp theo)
Giải VNEN toán 3 bài 75: Các số có năm chữ số (tiếp theo) - Sách hướng dân học toán 3 tập 2 trang 61. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi " Đố bạn lập các số có năm chữ số
Ví dụ:
- 3 thẻ mười nghìn, 5 thẻ một nghìn, 7 thẻ một trăm, 8 thẻ một chục, 9 thẻ một đơn vị => 35789
- 7 thẻ mười nghìn, 4 thẻ một nghìn, 3 thẻ một trăm, 2 thẻ một chục, 9 thẻ một đơn vị => 74329
- 8 thẻ mười nghìn, 8 thẻ một nghìn, 1 thẻ một trăm, 6 thẻ một chục, 5 thẻ một đơn vị => 88165
2. Viết vào chỗ trống (theo mẫu):
Trả lời:
Hàng | Viết số | Đọc số | ||||
Chục nghìn | nghìn | trăm | Chục | Đơn vị | ||
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 000 | Ba mươi nghìn |
3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 32 000 | Ba mươi hai nghìn |
3 | 2 | 5 | 0 | 0 | 32 500 | Ba mươi hai nghìn năm trăm |
3 | 2 | 5 | 6 | 0 | 32 560 | Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi |
3 | 2 | 5 | 0 | 5 | 32 505 | Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm |
3 | 2 | 0 | 5 | 0 | 32 050 | Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi |
3 | 0 | 0 | 5 | 0 | 30 050 | Ba mươi nghìn không trăm năm mươi |
3 | 0 | 0 | 0 | 5 | 30 005 | Ba mươi nghìn không trăm linh năm |
3. Đọc các số sau: 28 231, 28 031, 28103, 28 003, 28 000, 20 000
Trả lời:
- 28 231: Hai mươi tám nghìn hai trăm ba mươi mốt
- 28 031: Hai mươi tám nghìn không trăm ba mươi mốt
- 28103: Hai mươi tám nghìn một trăm linh ba
- 28 003: Hai mươi tám nghìn không trăm linh ba
- 28 000: Hai mươi tám nghìn
- 20 000: Hai mươi nghìn
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 62 VNEN toán 3 tập 2
Viết (theo mẫu):
Câu 2: Trang 62 VNEN toán 3 tập 2
Số:
a. 14 000, 15 000, ...., .... , ....., 19 000, .....
b. 73 600, 73 700, 73 800, ...... , ....., 74 100, ......
c. 96 230, 96 240, ......, ......, ......, 96280, ......
Câu 3: Trang 62 VNEN toán 3 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 4: Trang 62 VNEN toán 3 tập 2
Tính nhẩm:
3000 + 700 = 6000 - (4000 - 2000) =
8600 - 600 = 6000 - 4000 + 2000 =
1000 + 2000 x 2 = 8000 - 4000 : 2 =
(1000 + 2000) x 2 = (8000 - 4000) : 2 =
Câu 5: Trang 62 VNEN toán 3 tập 2
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên, hãy xếp thành hình dưới đây:
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 63 VNEN toán 3 tập 2
Hãy đọc đoạn văn dưới đây về huyện Mù Căng chải (tỉnh Yên Bái) rồi viết tên các ngọn núi và độ cao của các ngọn núi đó. (bài đọc sgk trang 63)
Xem thêm bài viết khác
- Giải VNEN toán 3 bài 71: Làm quen với thống kê số liệu
- Giải VNEN toán 3 bài 31: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
- Giải câu 1 trang 35 VNEN toán 3 tập 2
- Giải câu 1 trang 34 VNEN toán 3 tập 2
- Giải câu 4 trang 99 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 3 trang 96 VNEN toán 3 tập 2
- Giải VNEN toán 3 bài 84: Tiền Việt Nam
- Giải câu 1 trang 96 VNEN toán 3 tập 2
- Giải VNEN toán 3 bài 68: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Giải câu 3 trang 50 VNEN toán 3 tập 2
- Giải câu 1 trang 44 VNEN toán 3 tập 2
- Giải VNEN toán 3 bài 23: Góc vuông, góc không vuông