-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vở bài tập toán 4 bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ
Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ. Hi vọng, thông qua các bài giải, các bạn sẽ nắm vững bài học và đạt kết quả cao trong các bài thi.
Câu 1: Trang 40 - vbt toán 4 tập 1
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu : Nếu a = 2, b = 3, c = 5 thì a + b + c = 2 + 3 + 5 = 10.
Nếu a = 8, b = 5, c =2 thì: a + b + c = …………………………..
a - b - c = …………………………..
a x b x c = …………………………..
Trả lời:
Nếu a = 8, b = 5, c =2 thì:
a + b + c = 8 + 5 + 2 = 15
a - b - c = 8 - 5 - 2 = 1
a x b x c = 8 x 5 x 2 = 80
Câu 2: Trang 40 - vbt toán 4 tập 1
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a | b | c | a + b + c | a x b x c | (a + b) x c |
2 | 3 | 4 | 9 | 24 | 20 |
5 | 2 | 6 | |||
6 | 4 | 3 | |||
10 | 5 | 2 | |||
16 | 4 | 0 |
Trả lời:
a | b | c | a + b + c | a x b x c | (a + b) x c |
2 | 3 | 4 | 9 | 24 | 20 |
5 | 2 | 6 | 13 | 60 | 42 |
6 | 4 | 3 | 13 | 72 | 30 |
10 | 5 | 2 | 17 | 100 | 30 |
16 | 4 | 0 | 20 | 0 | 0 |
Câu 3: Trang 40 - vbt toán 4 tập 1
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Nếu a = 12, b = 6, c = 2 thì a - (b + c) = …………………………..
Và a - b - c = …………………………..
Trả lời:
Nếu a = 12, b = 6, c = 2 thì:
a - (b + c) = 12 - (6 + 2) = 4
a - b - c = 12 - 6 - 2 = 4
Câu 4: Trang 40 - vbt toán 4 tập 1
Cho biết a, b, c là các số có một chữ số. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Giá trị lớn nhất của biểu thức: a + b + c = …………………………...
b) Giá trị bé nhất của biểu thức: a + b + c = …………………………..
Trả lời:
a) Giá trị lớn nhất của biểu thức : a + b + c = 9 + 9 + 9 = 27.
b) Giá trị bé nhất của biểu thức : a + b + c = 0 + 0 + 0 = 0.
Xem thêm bài viết khác
- Giải vở bài tập toán 4 bài 13: Luyện tập trang 15
- Giải vở bài tập toán 4 bài 62: Nhân với số với ba chữ số
- Giải vở bài tập toán 4 bài 82: Luyện tập chung trang 93
- Giải vở bài tập toán 4 bài 29: Phép cộng
- Giải vở bài tập toán 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Giải vở bài tập toán 4 bài 72: Chia cho số có hai chữ số
- Giải vở bài tập toán 4 bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
- Giải vở bài tập toán 4 trang 59 bài 49: Nhân một số với một chữ số
- Giải vở bài tập toán 4 bài 67: Chia cho số có một chữ số
- Giải vở bài tập toán 4 trang 47 bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
- Giải vở bài tập toán 4 trang 52 bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song
- Giải vở bài tập toán 4 bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên