-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vở BT khoa học 5 bài 49, 50: Ôn tập - Vật chất và năng lượng
Giải vở bài tập khoa học lớp 5, hướng dẫn giải chi tiết bài 44: Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn.
Nội dung bài gồm:
- Câu 1: VBT Khoa học 5 - trang 81
- Câu 2: VBT Khoa học 5 - trang 82
- Câu 3: VBT Khoa học 5 - trang 83
- Câu 4: VBT Khoa học 5 - trang 83
Câu 1: VBT Khoa học 5 - trang 81
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.1. Đồng có tính chất gì?
- a. Cứng, có tính đàn hồi.
- b. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
- c. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
- d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
1.2. Thủy tinh có tính chất gì?
- a. Cứng, có tính đàn hồi.
- b. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
- c. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
- d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
1.3. Nhôm có tính chất gì?
- a. Cứng, có tính đàn hồi.
- b. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
- c. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
- d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
1.4. Thép được sử dụng để làm gì?
- a. Làm đồ điện, dây điện.
- b. Dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu bắc qua sông, đường ray tàu hỏa, máy móc,…
1.5. Sự biến đổi hóa học là gì?
- a. Sự chuyển thể của một chất từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại.
- b. Sự biến đổi từ chất này thành chất khác.
1.6. Hỗn hợp nào dưới đây không phải là dung dịch?
- a. Nước đường.
- b. Nước chanh (đã lọc hết tép chanh và hạt) pha với đường và nước sôi để nguội.
- c. Nước bột sắn (pha sống).
Trả lời:
1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.6 |
d | b | c | b | b | c |
Câu 2: VBT Khoa học 5 - trang 82
Chọn các cụm từ cho trước trong khung để điền vào chỗ …. trong các sơ đồ dưới đây cho phù hợp.
nhiệt độ cao, nhiệt độ bình thường
Trả lời.
Câu 3: VBT Khoa học 5 - trang 83
Quan sát các hình trang 102 SGK và hoàn thành bảng sau:
Các phương tiện, máy móc | Sử dụng năng lượng |
Xe đạp | |
Máy bay | |
Thuyền buồm | |
Ô tô | |
Cọn nước | |
Tàu hỏa | |
Pin mặt trời |
Trả lời.
Các phương tiện, máy móc | Sử dụng năng lượng |
Xe đạp | Năng lượng cơ bắp của người. |
Máy bay | Năng lượng chất đốt từ xăng. |
Thuyền buồm | Năng lượng gió. |
Ô tô | Năng lượng chất đốt từ xăng. |
Cọn nước | Năng lượng nước. |
Tàu hỏa | Năng lượng chất đốt từ than đá. |
Pin mặt trời | Năng lượng mặt trời. |
Câu 4: VBT Khoa học 5 - trang 83
Viết chữ Đ vào ☐ trước phát biểu đúng, S vào ☐ trước phát biểu sai.
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào là nguyên nhân dẫn tới nhu cầu sử dụng chất đốt tăng.
- ☐ Dân số trên Trái Đất tăng.
- ☐ Sử dụng bếp đun cải tiến.
- ☐ Sự phát triển của công nghiệp.
- ☐ Sự khai thác sử dụng năng lượng mặt trời.
Trả lời.
Nguyên nhân dẫn tới nhu cầu sử dụng chất đốt tăng
Đ | Dân số trên Trái Đất tăng. |
S | Sử dụng bếp đun cải tiến. |
Đ | Sự phát triển của công nghiệp. |
S | Sự khai thác sử dụng năng lượng mặt trời. |
Xem thêm bài viết khác
- Giải vở BT khoa học 5 bài 30: Cao su
- Giải vở BT khoa học 5 bài 58: Sự sinh sản và nuôi con của chim
- Giải vở BT khoa học 5 bài 60: Sự nuôi và dạy con của một số loài thú
- Giải vở BT khoa học 5 bài 15: Phòng bênh viêm gan A
- Giải vở BT khoa học 5 bài 20, 21: Ôn tập: Con người và sức khỏe
- Giải vở BT khoa học 5 bài 4: Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào?
- Giải vở BT khoa học 5 bài 46, 47: Lắp mạch điện đơn giản
- Giải vở BT khoa học 5 bài 7: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già
- Giải vở BT khoa học 5 bài 41: Năng lượng mặt trời
- Giải vở BT khoa học 5 bài 55: Cây con mọc lên từ hạt
- Giải vở BT khoa học 5 bài 59: Sự sinh sản của thú
- Giải vở BT khoa học 5 bài 6: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì