- Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
- Soạn Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
- Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
[Global success] Tiếng Anh 6 unit 1: Getting started
Hướng dẫn giải Tiếng Anh 6 unit 1: My new school - Getting started. Đây là phần bài tập nằm trong bộ sách "Global success" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn
1. Listen and read
2. Read the conversation again and tick T (True) or F (Fasle)
T | F | |
1. Vy, Phong, and Duy go to the sarne school. | ||
2. Duy is Phong's friend. | ||
3. Phong says Duy looks smart in his uniform. | ||
4. They have new subjectsto study. | ||
5. Phong is wearing a school uniform. |
=> Answer:
1. T 2.F 3.T 4. F 5. F
3. Write ONE word from the box in each gap
go subject has wear uniforms
1, Students ...... their uniforms on Monday.
2. Vy....... a new friend, Duy.
3. - Do Phong Vy and Duy............ to the same school?
~ Yes, they do.
4. Students always look smart in their.............
5. - What ........ do you like to study?
- I Like to study English and history.
=> Answer:
1. Wear 2. has 3. go 4. uniforms 5. subject
4. Match the words with the school things. Then listen and repeat
=> Answer:
1. School bag 2. Compass 3. Pencil sharpener
4. rubber 5. pencil case 6. calculator
5. Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook
=> Answer:
Chairs, tables, clock, school bags, board, books, pen, flower pot
- Đề thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 Global Success 2.446 Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Kết nối tri thức có đáp án
- Tiếng anh 6 tập 1 - Global success
- UNIT 1: MY NEW SCHOOL
- UNIT 2: MY HOUSE
- UNIT 3: MY FRIENDS
- REVIEW 1
- UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD
- UNIT 5: NATURAL WONDERS OF VIET NAM
- UNIT 6: OUR TET HOLIDAY
- REVIEW 2
- Tiếng anh 6 tập 2 - Global success
- UNIT 7: TELEVISION
- UNIT 8: SPORTS AND GAMES
- UNIT 9: CITIES OF THE WORLD
- REVIEW 3
- UNIT 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE
- UNIT 11: OUR GREENER WORLD
- UNIT 12: ROBOTS
- REVIEW 4