Hoàn thành bảng 21.4 giá trị của động vật quý hiếm
Hoàn thành bảng 21.4
| Tên động vật | Cấp độ đe dọa tuyệt chủng | Giá trị của động vật quý hiếm |
| 1. ốc xà cừ | ||
| 2. hươu xạ | ||
| 3. tôm hùm đá | ||
4. rùa mũi vàng | ||
| 5. cà cuống | ||
| 6. cá ngựa gai | ||
| 7. khỉ vàng | ||
| 8. gà lôi trắng | ||
| 9. sóc đỏ | ||
| 10. khướu đầu đen |
- Kể thêm tên các động vật có ở địa phương.
Bài làm:
| Tên động vật | Cấp độ đe dọa tuyệt chủng | Giá trị của động vật quý hiếm |
| 1. ốc xà cừ | rất nguy cấp | kỹ nghệ khảm trai |
| 2. hươu xạ | rất nguy cấp | dược liệu sản xuất nước hoa |
| 3. tôm hùm đá | nguy cấp | thực phẩm đặc sản xuất khẩu |
4. rùa mũi vàng | nguy cấp | dược liệu chữa còi xương ở trẻ em, thẩm mĩ |
| 5. cà cuống | sẽ nguy cấp | thực phẩm đặc sản, gia vị |
| 6. cá ngựa gai | sẽ nguy cấp | dược liệu chữa hen, tăng sinh lực |
| 7. khỉ vàng | ít nguy cấp | dược liệu, động vật thí nghiệm |
| 8. gà lôi trắng | ít nguy cấp | động vật cao hữu, thẩm mĩ |
| 9. sóc đỏ | ít nguy cấp | giá trị thực phẩm |
| 10. khướu đầu đen | ít nguy cấp | giá trị thẩm mĩ, chim cảnh |
- Một số động vật quý hiếm ở địa phương: tê tê, nhím...
Xem thêm bài viết khác
- Vẽ hình 1.2 vào vở, điền tên các bước của quy trình nghiên cứu khoa học vào các biểu tượng tương ứng.
- Khoa học tự nhiên 6 Bài 6: Nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất
- c, Thụ tinh, kết hạt và tạo quả
- Kể tên những động vật ở xung quanh mà em biết. Trong đó, những con vật nào không có xương sống? Những con vật nào có xương sống?
- Khoa học tự nhiên 6 bài 30: Lực đàn hồi
- Quan sát hình 18.1, điền các chú thích chỉ mỗi bộ phận có trong cở thể trùng roi...
- Quan sát cá chép trong hình 20.2 và ghi chú thích (mắt, vảy, vây chẵn, vây lẻ, vây đuôi)...
- Quan sát một số cây sống quanh em. Hoàn thành bảng sau:
- Mô tả các động vật không xương sống có ở quê em.
- Chọn một trong những vấn đề sau đây để đưa ra quy trình nghiên cứu khoa học:
- 1. Quan sát các hoa do các em mang đến lớp, hoàn thành bảng sau
- 2. Quả