[KNTT] Giải SBT Tin học 6 bài 11: Định dạng văn bản
Giải SBT Tin học 6 bài Giải sách bài tập Tin học KNTT lớp 6, sách bài tập Tin học 6 sách kết nối tri thức, giải SBT Tin học 6 sách mới bài 11: Định dạng văn bản sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn."
Câu 11.1. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng.
B. Trang.
C. Đoạn.
D. Câu.
Trả lời
Chọn đáp án C
Câu 11.2. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Trả lời
Chọn đáp án D
Câu 11.3. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị tri bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Trả lời
Chọn đáp án C
Câu 11.4. Ghép tác dụng của lệnh ở cột bên trái với môi nút lệnh tương ứng ở cột bên phải cho phù hợp.
Trả lời
Ta nối như sau:
1 - a
2 - c
3 - d
4 - b
Câu 11.5. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation.
B. Size.
c. Margins.
D. Columns.
Trả lời
Chọn đáp án A
Câu 11.6. Đúng điền Đ, sai điền s vào ô tương ứng trong bảng sau:
Phát biểu | Đúng(Đ)/ Sai(S) |
a) Phần mềm soạn thảo văn bản chỉ có thể cài đặt được trên máy tính. | |
b) Có nhiều loại phần mềm soạn thảo văn bản khác nhau. | |
c) Em có thể làm việc cộng tác với người khác trên cùng một văn bản ở bất cứ đâu. | |
d) Em không thể chỉnh sửa lại văn bản sau khi đã lưu. |
Trả lời
Ta điền như sau:
Phát biểu | Đúng(Đ)/ Sai(S) |
a) Phần mềm soạn thảo văn bản chỉ có thể cài đặt được trên máy tính. | S |
b) Có nhiều loại phần mềm soạn thảo văn bản khác nhau. | Đ |
c) Em có thể làm việc cộng tác với người khác trên cùng một văn bản ở bất cứ đâu. | Đ |
d) Em không thể chỉnh sửa lại văn bản sau khi đã lưu. | S |
Câu 11.7. Điền từ hoặc cụm từ sau vào chỗ chấm thích hợp để được câu đúng: tất cà; bốn\ ngang\ lề dưới; lề trang.
a) Ta có thể chọn hướng trang đứng hoặc hướng trang ...................... cho một trang văn bản.
b) Một trang văn bản gồm có: lề trên.................... lề trái, lề phải.
c) Lề của đoạn văn bản được tính từ......................... đến mép (trải hoặc phải) của đoạn văn bản.
d)
Việc thiết đặt lề cho một trang văn bản sẽ tác động đến................ các trang còn lại của văn bản đó.
Trả lời
a) Ta có thể chọn hướng trang đứng hoặc hướng trang ngang cho 1 trang văn bản.
b) Một văn bản gồm có: lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải.
c) Lề của đoạn văn được tính từ lề trang đến mép (trái hoặc phải) của đoạn văn.
d) Việc thiết đặt lề cho một trang văn bản sẽ tác động đến tất cả các trang còn lại của văn bản đó.
Câu 11.8. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng.
B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.
D. chọn lề đoạn văn bản.
Trả lời
Chọn đáp án A
Câu 11.9. Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?
Trả lời
Minh đã sử dụng những lệnh:
Tiêu đề: Căn lề giữa;
Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản;
Dòng cuối: Căn thẳng lề phải.
Câu 11.10. Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản?
Trả lời
Chọn đáp án C
Câu 11.11.
An đã soạn thảo xong phần văn bản “Đặc sản Hà Nội" như Hình 12. Theo em, An đã sử dụng những lệnh căn lề đoạn văn bản nào?
Trả lời
An đã sử dụng các lệnh:
Tiêu đề: Căn lề giữa;
Đoạn văn 1: Căn thẳng lề trái;
Đoạn văn 2: Căn thẳng lề phải;
Đoạn văn 3: Căn lề hai bên.
Dòng cuối về trích dẫn nguồn: Căn thẳng lề phải.
Câu 11.12. Bạn An đang định in trang văn bản “Đặc sản Hà Nội”, theo em khi đang ở chế độ in, An có thể làm gì?
A.
Xem tất cả các trang trong văn bản.
B.
Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc.
C. Chỉ có thể thấy các trang không chửa hình ảnh.
D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản.
Trả lời
Chọn đáp án A
Câu 11.13. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?
A. Nhập số trang cần in.
B. Chọn khổ giấy in.
C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.
D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
Trả lời
Chọn đáp án C
Câu
11.14. Theo em có cần xem văn bản trước khi in hay không? Vì sao?
Trả lời
Theo em thì c
ần xem văn bản trước khi in vì nó giúp người sử dụng có thể kiểm tra lại và thực hiện các chỉnh sửa cần thiết trước khi in văn bản ra giấy, do đó tiết kiệm giấy, mực in, không gây hao mòn máy in và tiết kiệm thời gian do không phải in đi in lại nhiều lần.
Câu 11.15. a) Em hãy soạn thảo một văn bản giới thiệu các món ăn đặc sản của quê hương mình và thực hiện các yêu cầu định dạng sau đây:
- Đặt lề trang văn bản: lề trên (2.5 cm), lề dưới (2.5 cm), lề trái (3 cm), lề phải (2 cm).
-Đặt hướng trang đứng.
- Đặt khoảng cách giữa các dòng trong văn bản là 1.15 (Multiple 1.15).
- Căn giữa cho tiêu đề của văn bản. Các đoạn văn bản còn lại căn thẳng hai lề.
- Lưu văn bản.
b) Em hãy mở lại tệp văn bản đã lưu và thực hiện các yêu cầu sau:
- Chèn thêm hình ảnh minh hoạ cho từng món ăn đặc sản.
- Thực hiện căn chỉnh và sắp xếp để vị trí các bức ảnh hợp li.
- Lưu văn bản vừa chỉnh sửa.
Trả lời
Hướng dẫn:
a)
- Đặt lề chọn lệnh Page Layout/Margins/CustomMargins. Đặt lại các thông số lề tại các ô Left (lề trái), Right (lề phải), Top (lề trên), Bottom (lề dưới).
- Đặt hướng trang đứng: ChọnthẻPageLayoutchọn nhómlệnh Page Setup, nháy vào nút tam giác của lệnh Orientation chọn Portrait.
- Đặt khoảng cách dòng: Chọn thẻ Home, trong nhóm lệnh Paragraph, nháy vào nút tam giác của lệnh Line and Paragraph Spacing và chọn giá trị 1.15.
- Đưa con trỏ chuột vào tiêu đề bài viết và chọn lệnh trong nhóm lệnh Paragraph của thẻ Home (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + E).
- Đưa trỏ chuột vào vị trí bất kì của đoạn văn bản và chọn lệnh trong nhóm lệnh Paragraph của thẻ Home (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + J).
- Lưu văn bản: Chọn lệnh File/Save (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S).
b)
- Tìm kiếm hình ảnh liên quan tới thông tin về đặc sản trong bài viết (Internet, hoặc ảnh tự chụp, ...)
- Chọn ra hình ảnh hợp lí.
- Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/ Picture.
- Định dạng lại hình ảnh cho hợp li: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, ...
- Lưu văn bản: File /Save hoặc Ctrl + s.
Xem thêm bài viết khác
- Đề cương ôn tập Tin học 6 học kì 2 trường THCS Mỹ Đình 2 năm 2021 - 2022 Đề thi giữa kì 2 Tin 6 - Kết nối tri thức
- [KNTT] Giải SBT Tin học 6 bài 4: Mạng máy tính
- [KNTT] Giải SBT Tin học 6 bài 9: An toàn thông tin trên Internet
- [KNTT] Giải SBT Tin học 6 bài 1: Thông tin và dữ liệu
- [KNTT] Giải SBT Tin học 6 bài 5: Internet
- [KNTT] Giải SBT Tin học 6 bài 14: Thực hành tổng hợp
- [KNTT] Giải SBT Tin học 6 bài 17: Chương trình máy tính
- [KNTT] Giải SBT Tin học 6 bài 8: Thư điện tử
- [KNTT] Giải SBT Tin học 6 bài 15: Thuật toán
- [KNTT] Giải SBT Tin học 6 bài 3: Thông tin trong máy tính
- [KNTT] Giải SBT Tin học 6 bài 7: Tìm kiếm thông tin trên internet
- [KNTT] Giải SBT Tin học 6 bài 16: Các cấu trúc điều khiển