Soạn bài Ôn tập giản lược nhất: Mục C hoạt động luyện tập
C. Hoạt động luyện tập
1. Nêu nội dung trữ tình và hình thức thể hiện của những câu thơ dưới đây:
................................
Bài làm:
1. Nội dung trữ tình: thể hiện niềm ưu tư, canh cánh một tấm lòng lo nghĩ cho nước, cho dân.
- Hình thức tự sự:
- Suốt ngày ôm nỗi ưu tư.
- Đêm ngày cuồn cuộn nước triều đông.
- Hình thức miêu tả
- Quàng chăn nghủ chẳng yên
- Hình thức so sánh:
- Tấm lòng ưu ái như nước cuộn ngày đêm => Nỗi lo âu mãnh liệt
2.
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh | Rằm tháng giêng | |
Cảnh vật được miêu tả | Tả cảnh trăng và thi sĩ | Tả cảnh rằm tháng giêng trên dòng sông có không gian cao rộng,bát ngát tràn ngập sức xuân |
Tình cảm được thể hiện | Tình cảm quê hương sâu lắng của người sống xa quê nhà trong đêm trăng thanh vằng | Tình yêu thiên nhiên lòng yêu đất nước sâu đặm và phong cách ung dung, lạc quan |
3.
Chính xác: b,c,e
Không chính xác: a, d
4. Sơ đồ: TỪ PHỨC
VD:
- Từ ghép chính phụ: cá mè, cá trắm, cá cảnh, xe đạp, xe máy, xe ôtô, con hươu, con nai...
- Từ ghép đẳng lập: nắng mưa, nhà cửa, quần áo,
- Từ láy toàn bộ: xanh xanh, xa xa, vàng vàng, trăng trắng, đo đỏ...
- Từ láy phụ âm đầu: dễ dàng, dịu dàng, trắng trẻo, hồng hào...
- Từ láy vần: um tùm, lanh chanh, lòa xòa, luẩn quẩn...
Sơ đồ:ĐẠI TỪ
VD:
- Đại từ trỏ người, vật: tôi, chúng tôi, nó, mày...
- Đại từ trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu...
- Đại từ trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế...
- Đại từ hỏi về người, sự vật: ai, gì...
- Đại từ hỏi số lượng: bao nhiêu, mấy...
- Đại từ hỏi về hoạt động tính chất: sao, ra sao, thế nào...
5.
6.
Yếu tố | Giải nghĩa |
(1) bạch (bạch cầu): | trắng |
(2) bán (bức tượng bán thân) | một nửa |
(3) cô (cô độc): | một mình |
(4) cư (cư trú): | ở |
(5) cứu (cửu chương): | chín( chỉ số thứ tự) |
(6) dạ (dạ hương, dạ hội): | đêm. |
(7) đại (đại lộ, đại thắng): | lớn, to |
(8) điền (điền chủ, công điền): | ruộng. |
(9) hà (sơn hà): | sông |
(10) hậu (hậu vệ): | sau. |
(11) hồi (hồi hương, thu hồi): | quay lại |
(12) hữu (hữu ích): | có. |
(13)lực (nhân lực): | sức mạnh. |
(14) mộc (thảo mộc, mộc nhĩ): | cây. |
(15)nguyệt (nguyệt thực): | trăng. |
(16) nhật (nhật kí): | ngày. |
(17)quốc (quốc ca): | nước |
(18) tam (tam giác): | số ba |
(19)tâm (yên tâm: | lòng. |
(20) thảo (thảo nguyên): | cỏ |
(21) thiên (thiên niên kỉ): | nghìn |
(22) thiết (thiết giáp): | sắt |
(23) thiếu (thiếu niên, thiếu thời): | nhỏ tuổi |
(24) thôn (thôn xã, thôn nữ): | xóm làng |
(25) thư (thư viện): | sách |
(26) tiền (tiền đạo): | trước |
(27) tiếu (tiểu đội ): | ít |
(28) tiếu (tiếu lâm): | cười |
(29) vấn (vấn đáp): | hỏi |
Xem thêm bài viết khác
- Soạn bài Những câu hát than thân, châm biếm giản lược nhất: Mục C hoạt động luyện tập
- Soạn bài Cảnh khuya giản lược nhất: Mục C hoạt động luyện tập
- Soạn VNEN bài Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh giản lược nhất
- Soạn bài Sông núi nước Nam giản lược nhất: Mục C hoạt động luyện tập
- Soạn bài Những câu hát than thân, châm biếm giản lược nhất: Mục A hoạt động khởi động
- Soạn bài Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh giản lược nhất: Mục B hoạt động hình thành kiến thức
- Soạn bài Rằm tháng giêng giản lược nhất: Mục E hoạt động tìm tòi mở rộng
- Soạn bài Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh giản lược nhất: Mục A hoạt động khởi động
- Soạn bài Rằm tháng giêng giản lược nhất: Mục A hoạt động khởi động
- Soạn bài Những câu hát than thân, châm biếm giản lược nhất: Mục B hoạt động hình thành kiến thức
- Soạn bài Cổng trường mở ra giản lược nhất: Mục E hoạt động tìm tòi mở rộng
- Soạn VNEN bài Cảnh khuya giản lược nhất