Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
4. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch.
M: vali,
b. Địa điểm tham quan du lịch.
M: bãi biển,
Bài làm:
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch: Vai li, mũ vành rộng, kính mát, đồ bơi, đồng hồ, máy ảnh, hành lí, đèn pin, lều trại, diều,....
b. Địa điểm tham quan du lịch: bãi biển, đảo, rừng núi, hồ, thác, đồi....
Xem thêm bài viết khác
- Em nhớ lại đặc điểm của con mèo hoặc con chó để viết đoạn văn:
- Dựa vào tranh em hãy lể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Trao đổi với người thân về ý nghĩa của câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần
- Chơi trò chơi "đoán tên cây"
- Từ kết quả hoạt động 3, em hãy viết một đoạn mở bài giới thiệu chung về cây mà em định tả.
- Xem ảnh nói cảm nghĩ của anh chị về anh Ních Vôi-chếch:
- Chọn các tiếng trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh các câu văn trong Phiếu học tập (chọn a hoặc b)
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời
- Quan sát và nói rõ mỗi khuôn mặt sau thể hiện cảm xúc gì của con người?
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Trong bài dưới đây, cây gạo được miêu tả theo trình tự nào?
- Thêm chủ ngữ, vị ngữ vào chỗ trống để có các câu hoàn chỉnh. Viết kết quả vào bảng nhóm
- Cùng hát một bài hát ca ngợi quê hương, đất nước