Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
4. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch.
M: vali,
b. Địa điểm tham quan du lịch.
M: bãi biển,
Bài làm:
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch: Vai li, mũ vành rộng, kính mát, đồ bơi, đồng hồ, máy ảnh, hành lí, đèn pin, lều trại, diều,....
b. Địa điểm tham quan du lịch: bãi biển, đảo, rừng núi, hồ, thác, đồi....
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 30A: Vòng quanh Trái đất Tiếng Việt lớp 4
- Con chim gáy được Tô Hoài tả qua những đặc điểm nào? Tác giả đã sử dụng những từ ngữ nào để miêu tả những đặc điểm đó?
- Mỗi em dựa vào tranh để tập kể 1 đoạn của câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần.
- Tìm các câu chuyện nói về lòng dũng cảm
- Giải bài 24C: Làm đẹp cuộc sống
- Vì sao tác giả nói là dòng sông điệu? Chọn ý trả lời đúng
- Nối từng ô bên trái với nội dung thích hợp ở bên phải
- Nói về vẻ đẹp của những loài hoa, loài cây mà em biết:
- Dựa vào nghĩa của tiếng tài, viết các từ dưới đây vào nhóm A hoặc nhóm B trong Phiếu học tập.
- Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích
- Hãy kể cho người thân nghe câu chuyện Khuất phục tên cướp biển. Trao đổi với người thân về ý nghĩa của câu chuyện
- Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì? Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đường?