Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
4. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch.
M: vali,
b. Địa điểm tham quan du lịch.
M: bãi biển,
Bài làm:
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch: Vai li, mũ vành rộng, kính mát, đồ bơi, đồng hồ, máy ảnh, hành lí, đèn pin, lều trại, diều,....
b. Địa điểm tham quan du lịch: bãi biển, đảo, rừng núi, hồ, thác, đồi....
Xem thêm bài viết khác
- Đánh dấu ✔ vào ô trống thích hợp: đúng hay sai?
- Kể cho người thân nghe câu chuyện Những chú bé không chết. Trao đổi với người thân về ý nghĩa câu chuyện
- Tìm trạng ngữ trong các câu sau: Viết các trạng ngữ tìm được ra bảng nhóm
- Giải bài 32A: Cuộc sống mến yêu
- Cùng hát một bài hát ca ngợi quê hương, đất nước
- Viết mở bài theo kiểu gián tiếp cho bài văn miêu tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của em:
- Quan sát hình ảnh bác sĩ và tên cướp trong bức tranh dưới đây và nhận xét về vẻ mặt, hình dáng của các nhân vật
- Có thể dùng các câu văn sau để kết bài không? Vì sao?
- Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu vào bảng theo mẫu.
- Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh từ ngữ thuộc chủ đề sức khỏe.
- Quan sát những bức tranh sau và cho biết mỗi bức tranh nói về điều gì?
- Tìm những câu thơ nói về tiếng hót của con chim chiền chiên. Tiếng hót của con chim chiền chiên gợi cho em những cảm giác như thế nào?