Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
4. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch.
M: vali,
b. Địa điểm tham quan du lịch.
M: bãi biển,
Bài làm:
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch: Vai li, mũ vành rộng, kính mát, đồ bơi, đồng hồ, máy ảnh, hành lí, đèn pin, lều trại, diều,....
b. Địa điểm tham quan du lịch: bãi biển, đảo, rừng núi, hồ, thác, đồi....
Xem thêm bài viết khác
- Viết một đoạn văn tả lá, thân hoặc gốc của cái cây mà em yêu thích.
- Giải bài 23B: Những trái tim yêu thương
- Nghe - viết: Hoa giấy
- Nói 2-3 câu giới thiệu về một con vật có trong các ảnh sau:
- Giải bài 31B: Vẻ đẹp làng quê
- Nối một dòng ở cột A với một dòng ỏ cột B để nêu nhận xét đúng về cấu tạo bài Cây mai tứ quý.
- Chuyển những câu kể sau thành câu khiến:
- Đặt câu khiến phù hợp với tình huống sau:
- Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong các câu in đậm trong đoạn văn trên.
- Tìm câu kể Ai là gì? trong những câu thơ sau. Xác định vị ngữ của những câu tìm được (ghi vào bảng nhóm).
- Giải bài 31A: Vẻ đẹp Ăng - co Vát
- Các câu dưới đây chỉ mới có trạng ngữ. Hãy thêm những bộ phận cần thiết để có các câu hoàn chỉnh nói về một ngày của em