Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
4. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch.
M: vali,
b. Địa điểm tham quan du lịch.
M: bãi biển,
Bài làm:
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch: Vai li, mũ vành rộng, kính mát, đồ bơi, đồng hồ, máy ảnh, hành lí, đèn pin, lều trại, diều,....
b. Địa điểm tham quan du lịch: bãi biển, đảo, rừng núi, hồ, thác, đồi....
Xem thêm bài viết khác
- Cùng chơi Thi đặt nhanh câu hỏi trạng ngữ.
- Bô giúp trẻ những gì? Thầy giáo giúp trẻ những gì?
- Viết một đoạn văn có chứa câu mở đoạn sau: Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà trống đẹp
- Giải bài 20C: Giới thiệu quê hương
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Cần làm gì để có sức khỏe?
- Nói về loài cây, loài hoa trồng ở sân trường hoặc trước cửa lớp, trong lớp học của em
- Thi nói nhanh tên của các nhân vật trong truyện Bốn anh tài.
- Dựa vào tranh em hãy lể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây (bằng cách đánh dấu + vào ô bên phải hoặc bên trái) đế tạo thành những cụm từ có nghĩa
- Đặt câu khiến phù hợp với các tình huống sau và chép vào vở:
- Chọn a hoặc b: Ghép âm đầu tr, ch với vần đã cho và dấu thanh thích hợp để tạo thành từ có một tiếng
- Bác đánh cá là người như thế nào? Con quỷ là kẻ thế nào? Câu chuyện ca ngợi điều gì, phê phán điều gì?