-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 20 luyện tập 1
Hướng dẫn giải toán cơ bản và nâng cao lớp 5 học kì 2. Theo đó, mỗi tuần các bạn sẽ có hai bài luyện tập (1 + 2) để thực hành. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. Chúc các bạn học tốt với KhoaHoc.
LUYỆN TẬP 1
1. a) Khoanh vào chữ cái đứng trước công thức tính diện tích của hình tròn:
A. d x d x 3,154 | C. r x r x 3,14 |
D. r x 2 x 3,14 | D. r x d x 3,14 |
b) Gạch một vạch dưới công thức tính diện tích của hình thang: gạch 2 vạch dưới công thức tính diện tích hình bình hành; gạch 3 vạch dưới công thức tính diện tích của hình tam giác.
S = a x h | S = a x h x 2 | S = (a + b) x h : 2 |
2. Tính chu vi và diện tích hình tròn có đường kính d = 5,6m.
Bài giải
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
Đáp số: .............................................
3. Một thửa ruộng hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 15,65m, 25,75m. Chiều cao bằng hiệu giữa đáy lớn và đáy nhỏ. Hỏi:
a) Diện tích của thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông?
b) Nếu phải dùng 10% diện tích để làm bờ ruộng thì diện tích còn lại để trồng lúa là bao nhiêu mét vuông?
c) Số lượng thóc đã thu được từ thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng cứ 1 thu được 0,6kg thóc?
Bài giải
a) ............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
b) ............................................................................................................
............................................................................................................
c) ............................................................................................................
............................................................................................................
Đáp án: a) .....................................................
b) ....................................................
c) .....................................................
4. Cho hình thang ABCD có 2 đáy AB và CD (đáy lớn CD dài gấp 2 đáy nhỏ AB). Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O.
a) Hãy so sánh diện tích của hai hình tam giác ABC và BCD.
b) Hãy chứng tỏ diện tích của hình tam giác AOD bằng diện tích hình tam giác BOC.
Bài giải
a) .................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
b) .................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 12 luyện tập 2
- Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 15 luyện tập 2
- Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 24 luyện tập 2
- Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 32 luyện tập 2
- Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 11 luyện tập 1
- Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 4 luyện tập 1
- Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2
- Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 24 luyện tập 1
- Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 1
- Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 23 luyện tập 1
- Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 11 luyện tập 2
- Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 18 luyện tập 1