Toán tiếng anh 3 bài: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) | Adding, subtracting 3 - Digit numbers: Without renaming
Giải bài: Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) | Adding, subtracting 3 - Digit numbers: Without renaming. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 3. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Câu 1: Trang 4 toán tiếng anh 3
Calculate mentally:
Tính nhẩm;
a) 400 + 300 = b) 500 + 40 =
700 - 300 = 540 - 40 =
700 - 400 = 540 - 500 =
c) 100 + 20 + 4 =
300 + 60 + 7 =
800 + 10 + 5 =
Câu 2: Trang 4 toán tiếng anh 3
Set out, then calculate:
Đặt tính rồi tính:
352 + 416; 732 - 511;
418 + 201; 395 - 44.
Câu 3: Trang 4 toán tiếng anh 3
There are 245 grade -1 students. The number of grade -1 students is 32 more than the number of grade -2 students. How many grade -2 students are there?
Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh?
Câu 4: Trang 4 toán tiếng anh 3
The price of an envelope is 200 VND. The price of a stamp is 600 VND more expensive then the price of an envelope. How much is one stamp?
Giá tiền một phong bì là 200 đồng. Giá tiền một tem thư nhiều hơn giá tiền một phong bì là 600 đồng. Hỏi giá tiền một tem thư là bao nhiêu?
Câu 5: Trang 4 toán tiếng anh 3
With these 3 number 315, 40, 355 and these operators +, -, =, create appropriate expressions.
Với 3 số 315, 40, 355 và các dấu +, -, =, em hãy lập các phép tính đúng
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 1 trang 153 toán tiếng anh 3
- Giải câu 2 trang 31 toán tiếng anh 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 178 | Cumulative practice page 178
- Giải câu 4 trang 96 toán tiếng anh 3
- Giải câu 2 trang 28 toán tiếng anh 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Giới thiệu bảng nhân | Introduction to multiplication table
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 89 | Practice page 89
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 52 | Practice page 52
- Giải câu 5 trang 23 toán tiếng anh 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Tính giá trị của biểu thức | Finding values of expressions
- Toán tiếng anh 3 bài: Hình tròn, đường kính, bán kính | Circle, center, diameter and radius
- Giải câu 2 trang 86 toán tiếng anh 3