Trắc nghiệm sinh học 7 bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 bài 33: Cấu tạo trong của cá chép. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Trong hệ tuần hoàn của cá chép, những loại mạch nào dưới đây luôn vận chuyển máu nghèo ôxi?
- A. Các mao mạch ở các cơ quan và động mạch chủ lưng.
- B. Động mạch chủ lưng và động mạch chủ bụng.
- C. Động mạch chủ lưng và tĩnh mạch bụng.
- D. Động mạch chủ bụng và tĩnh mạch bụng.
Câu 2: Chức năng của gan với tiêu hóa của cá chép
- A. Cắn, xé, nghiền nát thức ăn
- B. Co bóp, nghiền nhuyễn thức ăn
- C. Chứa dịch mật tiêu hóa thức ăn
- D. Tiết ra dịch mật giúp tiêu hóa thức ăn
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?
- A. Hô hấp bằng mang.
- B. Tim có 4 ngăn.
- C. Hệ tuần hoàn hở.
- D. Bộ não chưa phân hóa.
Câu 4: Thứ tự nào đúng về quá trình tiêu hóa thức ăn của cá chép
- A. Hầu – miệng – thực quản – dạ dày – ruột – hậu môn
- B. Miệng – thực quản – hầu – dạ dày – hậu môn – ruột
- C. Miệng – hầu – thực quản – dạ dày – ruột – hậu môn
- D. Hầu – thực quản – dạ dày – ruột – hậu môn – miệng
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về cá chép?
- A. Vòng tuần hoàn kín.
- B. Hô hấp qua mang và da.
- C. Tim 4 ngăn.
- D. Có 2 vòng tuần hoàn.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về hệ thần kinh của cá chép là sai?
- A. Não trước chưa phát triển.
- B. Hành khứu giác và thuỳ thị giác phát triển.
- C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
- D. Tuỷ sống nằm trong cung đốt sống.
Câu 7: Khi … co tống máu vào động mạch chủ bụng từ đó chuyển qua mao mạch mang, ở đây xảy ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu ôxi, theo động mạch chủ lưng đến các mao mạch ở các cơ quan cung cấp ôxi và các chất dinh dưỡng cho các cơ quan hoạt động. Máu từ các cơ quan theo tĩnh mạch bụng trở về ...
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành vòng tuần hoàn của cá chép:
- A. Tâm nhĩ, tâm thất
- B. Tâm thất, tâm nhĩ
- C. Tim, tâm nhĩ
- D. Tâm thất, tim
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về cá chép là sai?
- A. Có một vòng tuần hoàn.
- B. Là động vật đẳng nhiệt.
- C. Hô hấp bằng mang.
- D. Máu qua tim là máu đỏ thẫm.
Câu 9: Cá hô hấp được trong môi trường nước là do
- A. Hô hấp qua da
- B. Do miệng cá nuốt khí
- C. Do miệng và nắp mang đóng mở liên tục
- D. Có cơ quan dự trữ khí
Câu 10: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Cá chép có …(1)… thông với …(2)… bằng một ống ngắn giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.
- A. (1): bóng hơi; (2): thực quản
- B. (1): phổi; (2): ruột non
- C. (1): khí quản; (2): thực quản
- D. (1): bóng hơi; (2): khí quản
Câu 11: Ở cá chép, tiểu não có vai trò gì?
- A. Giúp cá nhận biết kích thích về dòng nước.
- B. Giúp cá phát hiện mồi.
- C. Giúp cá định hướng đường bơi.
- D. Điều hoà, phối hợp các hoạt động khi bơi.
Câu 12: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Mang cá chép nằm dưới …(1)… trong phần đầu, gồm các …(2)… gắn vào các …(3)….
- A. (1): lá mang; (2): xương nắp mang; (3): xương cung mang
- B. (1): xương nắp mang; (2): lá mang; (3): xương cung mang
- C. (1): xương cung mang; (2): lá mang; (3): xương nắp mang
- D. (1): nắp mang; (2): xương cung mang; (3): lá mang
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Tim cá chép có 3 ngăn là: tâm nhĩ, tâm thất trái và tâm thất phải.
- B. Tim cá chép có 3 ngăn là: tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải và tâm thất.
- C. Tim cá chép có 2 ngăn là: tâm thất trái và tâm thất phải.
- D. Tim cá chép có 2 ngăn là: tâm nhĩ và tâm thất.
Câu 14: Hệ thần kinh cá có … tương đối phát triển, có vai trò điều hòa và phối hợp các hoạt động khi bơi
- A. Não trước
- B. Các giác quan
- C. Tủy sống
- D. Tiểu não
Câu 15: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Trong tuần hoàn ở cá chép, khi tâm thất co sẽ tống máu vào động mạch …(1)…, từ đó chuyển qua các mao mạch …(2)…, ở đây diễn ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu ôxi và theo …(3)… đến các mao mạch ở các cơ quan để cung cấp ôxi và chất dinh dưỡng cho các cơ quan hoạt động
- A. (1): chủ lưng; (2): mang; (3): động mạch chủ bụng
- B. (1): chủ bụng; (2): ở các cơ quan; (3): tĩnh mạch chủ bụng
- C. (1): chủ bụng; (2): mang; (3): động mạch chủ lưng
- D. (1): lưng; (2): ở các cơ quan; (3): động mạch chủ bụng