Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương I: Ôn tập và bổ sung về phân số, giải toán liên quan đến tỉ số, bảng đơn vị đo diện tích (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Xét phép cộng ? Cách tính đúng là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: là số hình tam giác và $y$ là số hình thoi trong hình dưới đây?
- $y$ = ?
- A. 2 hình
- B. 3 hình
- C. 1 hình
- D. 0 hình
Câu 6: Một đàn gà có 32 con. Trong đó số gà là gà mái. Vậy số gà trống trong đàn là:
- A. 7 con gà trống
- B. 8 con gà trống
- C. 24 con gà trống
- D. 25 con gà trống
Câu 7: Phân số thập phân nào sau đây lớn hơn và bé hơn $\frac{2}{10}$?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Diện tích hình chữ nhật là:
- A.
- B.
- C.
- D. 24 ha
Câu 9: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là dm và chiều rộng là $\frac{3}{5}$dm?
- A. dm
- B. dm
- C. dm
- D. dm
Câu 10: Kết quả của là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: = ....$mm^{2}$. Cần điền vào chỗ chấm số:
- A. 1000
- B. 10 000
- C. 1 000 000
- D. 100 000
Câu 12: Kết quả của là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: . Cần điền vào chỗ chấm dấu:
- A. >
- B. <
- C. =
- D. Không có dấu nào
Câu 14: Phân số gần bằng nhất là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Phân số chỉ phần hình tròn bị tô mờ là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Kết quả của là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Hãy tìm một phân số thập phân ở giữa hai phân số và $\frac{2}{10}$
- A.
- B.
- C.
- D. Không có phân số đó
Câu 18: Kết quả của là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: số học sinh lớp em là học sinh giỏi Toán. Biết rằng lớp em có 14 học sinh giỏi Toán. Hỏi số học sinh lớp em?
- A. 42 học sinh
- B. 49 học sinh
- C. 40 học sinh
- D. 50 học sinh
Câu 20: Một đàn vừa trâu, vừa bò, vừa ngựa đang ăn cỏ. Số trâu chiếm cả đàn, số ngựa chiếm $\frac{1}{2}$ cả đàn. Hỏi số bò bằng mấy phần của cả đàn?
- A. đàn
- B. đàn
- C. đàn
- D. đàn
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P2)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P5)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P4)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P1)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 4: Số đo thời gian, toán chuyển động đều (P6)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P4)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 4: Số đo thời gian, toán chuyển động đều (P2)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P5)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P3)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 5: Ôn tập cuối năm (P5)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 5: Ôn tập cuối năm (P2)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P4)