Trắc nghiệm toán 5 chương 4: Số đo thời gian, toán chuyển động đều (P6)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương 4: Số đo thời gian, toán chuyển động đều (P6). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: 1,25 giờ x 7 + 0,35 giờ x 7 + 0,4 giờ x 7 = ?
- A. 14 giờ
- B. 12 giờ
- C. 13 giờ
- D. 15 giờ
Câu 2: Máy thứ nhất sản xuất 8 dụng cụ trong 52 phút 16 giây. Máy thứ hai sản xuất 8 dụng cụ cùng loại trong 51 phút 26 giây. Hỏi trung bình mỗi dụng cụ máy thứ nhất làm lâu hơn máy thứ hai bao nhiêu giây ?
- A. 6 giây
- B. 5,4 giây
- C. 5,75 giây
- D. 6,25 giây
Câu 3: Thực hiện phép tính
11,25 giờ : 6 - 3,75 giờ : 6=?
- A. 1 giờ 10 phút
- B. 2 giờ 20 phút
- C. 1 giờ 15 phút
- D. 1 giờ 20 phút
Câu 4: Ong mật có thể bay được với vận tốc 8km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 15 phút.
- A. 1,5km
- B. 3km
- C. 2km
- D. 2,5km
Câu 5: Một ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ.Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ.
- A. 42,6km
- B. 43,6km
- C. 44, 6km
- D. 45,6km
Câu 6: Một tuần lễ Mai học 25 tiết, mỗi tiết 35 phút. Hỏi trong 2 tuần lễ, Mai học ở lớp bao nhiêu thời gian?
- A. 29 giờ 10 phút
- B. 28 giờ 10 phút
- C. 29 giờ 20 phút
- D. 29 giờ 30 phút
Câu 7: Quãng đường AB dài 150km. Cùng một lúc một ô tô đi từ A đến B và một xe máy đi từ B đến A, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc của xe máy và ô tô, biết rằng khi gặp nhau ô tô đã đi được 90km.
- A. và $45\frac{km}{giờ}$
- B. và $30\frac{km}{giờ}$
- C. và $45\frac{km}{giờ}$
- D. và $45\frac{km}{giờ}$
Câu 8: Một con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Hỏi con ốc sên đó bò được quãng đường 1,08m trong thời gian bao lâu ?
- A. 7 phút
- B. 9 phút
- C. 11 phút
- D. 15 phút
Câu 9: Một con chó săn trông thấy một con thỏ cách nó 400m. Thỏ vội chạy trốn, mỗi phút nó chạy được 750m. Chó đuổi theo, sau 2 phút 40 giây chó bắt được thỏ. Hỏi mỗi phút chó chạy được bao nhiêu mét?
- A. 800m
- B. 900m
- C. 850m
- D. 920m
Câu 10: Một máy cuốn thuốc lá cứ 3 giây thì cuốn được 20 điếu thuốc lá. Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian để máy đó cuốn được 24 000 điếu thuốc lá?
- A. 1 giờ .
- B. 1 giờ 10 phút
- C. 1 giờ 20 phút
- D. 1 giờ 15 phút
Câu 11: Lúc 6 giờ 30 phút một mô tô đi từ A với vận tốc 30km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút, một ô tô cũng đới từ A với vận tốc 50km/giờ và đi cùng chiều với mô tô. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô đuổi kịp mô tô?
- A. 11 giờ 30 phút
- B. 1 giờ 45 phút
- C. 2 giờ 10 phút
- D. 2 giờ 15 phút
Câu 12: Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ, đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
- A. 95
- B. 100
- C. 112
- D. 135
Câu 13: Ba ô tô cùng xuất phát một lúc từ tỉnh M đến tỉnh N. Ô tô A chạy với vận tốc 36km/giờ, ô tô B chạy với vận tốc 620m/phút, ô tô C chạy với vận tốc 0,65km/phút. Hỏi xe nào đến tỉnh N sớm nhất ?
- A. Xe B đến sớm nhất.
- B. Xe C đến sớm nhất.
- C. Xe A đến sớm nhất.
- D. Cả ba xe đến N cùng một lúc.
Câu 14: Một cái thuyền khi ngược dòng có vận tốc 3,7km/giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 1,6km/giờ. Tính vận tốc của thuyền khi xuôi dòng.
- A. 5,3km/giờ
- B. 6,9km/giờ
- C. 2,1km/giờ
- D. 3,1km/giờ
Câu 15: Một chiếc ô tô chạy từ TP. Hồ Chí Minh đi Đà Lạt với đoạn đường dài 300km. Trong 3 giờ đầu ô tô chạy mỗi giờ 45km, 2 giờ sau chạy mỗi giờ 37,5km. Quãng đường còn lại ô tô chạy hết 2 giờ 30 phút. Tìm vận tốc của ô tô trong đoạn đường cuối.
- A. 36km/giờ
- B. 32km/giờ
- C. 30km/giờ
- D. 40km/giờ
Câu 16: Một máy bay bay được 1800km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay.
- A. 720km
- B. 850km
- C. 790km
- D. 690km
Câu 17: Một bể chứa đầy nước có dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 2m, chiều rộng 1,6m và cao 1,2m. Lúc 8 giờ 20 phút người ta tháo nước ở bể ra, mỗi phút 30l. Hỏi bể cạn hết nước lúc mấy giờ ?
- A. 10 giờ 28 phút
- B. 9 giờ 48 phút
- C. 2 giờ 8 phút
- D. 10 giờ 15 phút
Câu 18: Một cái thuyền khi xuôi dòng có vận tốc 7,8km/giờ. Biết vận tốc của dòng sông là 1,5km/giờ. Tính vận tốc thực của thuyền khi nước lặng.
- A. 9,3km/giờ
- B. 8,3km/giờ
- C. 6,3km/giờ
- D. 6,8km/giờ
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 5 chương 4: Số đo thời gian, toán chuyển động đều (P5)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 5: Ôn tập cuối năm (P4)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P1)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 4: Số đo thời gian, toán chuyển động đều (P4)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 5: Ôn tập cuối năm (P3)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P3)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P4)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P3)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P1)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 4: Số đo thời gian, toán chuyển động đều (P1)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P3)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 5: Ôn tập cuối năm (P2)