Trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P6)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P6). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
- A. >
- B. <
- C. =
- D. Không có dấu nào
Câu 2: Thực hiện phép tính:
- A. 15,64
- B. 13,64
- C. 14,64
- D. 24,64
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường từ thành phố Vinh đến Hà Nội đo được 32,8 cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ thành phố Vinh đến Hà Nội là bao nhiêu ki-lô-mét?
- A. 380 km
- B. 3800 km
- C. 230 km
- D. 300 km
Câu 4: Có 8 bao gạo nặng 243,2 kg. Hỏi 12 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- A. 350 kg
- B. 356,34 kg
- C. 357 kg
- D. 364,8 kg
Câu 5: Kết luận nào sai?
- A. 215g = 21 dag 5g
- B. 899 yến < 9 tấn
- C. 2 tấn 42kg > 2032 kg
- D. 4 tạ 65kg = 4065kg
Câu 6: Một thùng đựng 28,75 kg đường. Người ta lấy từ thùng đó tra 10,5kg đường sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?
- A. 10,11kg
- B. 11,76kg
- C. 10,25kg
- D. 11,11kg
Câu 7: 4,25 = . Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- A. 4
- B. 100
- C. 25
- D. 10
Câu 8: Số phần trăm của hình 6 đã được tô mờ là:
- A. 55%
- B. 50%
- C. 60%
- D. 65%
Câu 9: Một người bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52 500 đồng. Hỏi: Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
- A. 115%
- B. 120%
- C. 125%
- D. 130%
Câu 10: Thực hiện phép tính:
- A. 131,68
- B. 141,68
- C. 151,68
- D. 136,48
Câu 11: Một đàn trâu, bò có tất cả 150 con. Trong đó số trâu chiếm 60% cả đàn. Hỏi tất cả có bao nhiêu con bò?
- A. 100 con bò
- B. 60 con bò
- C. 50 con bò
- D. 90 con bò
Câu 12: Thực hiện phép tính:
- A. 10,5
- B. 10,6
- C. 10,7
- D. 10,8
Câu 13: Một cửa hàng có 600 kg gạo. Buổi sáng bán được 15% số gạo đó, buổi chiều bán được 18% số gạo đó. Hỏi số gạo còn lại là bao nhiêu kg?
- A. 402kg
- B. 90kg
- C. 510kg
- D. 108kg
Câu 14: Thực hiện phép tính
- A. 31,554
- B. 32,554
- C. 30,443
- D. 29,445
Câu 15: Dân số nước ta cuối năm 2005 là 83 000 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số là 1,3% một năm thì cuối năm 2007, dân số nước ta sẽ là bao nhiêu?
- A. 85 172 028 người
- B. 85 182 027 người
- C. 85 272 028 người
- D. 85 172 027 người
Câu 16: Sử dụng máy tính để tính giá trị biểu thức:
- A. 968 574,9
- B. 9685, 749
- C. 96 857,49
- D. 968, 5749
Câu 17: Một người xe đạp mỗi giờ đi được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
- A. 30km
- B. 31km
- C. 31,25km
- D. 32,24km
Câu 18: Một xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo, trong đó có số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo đó là bao nhiêu mét?
- A. 175 m vải
- B. 180 m vải
- C. 207 m vải
- D. 213 m vải
Câu 19: Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
- A. 4 học sinh
- B. 6 học sinh
- C. 7 học sinh
- D. 8 học sinh
Câu 20: Tìm số tự nhiên x, biết:
- A. 1; 2; 3
- B. 2; 3; 4
- C. 0; 1; 2
- D. 1; 3; 4
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 5 chương 5: Ôn tập cuối năm (P3)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P3)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P7)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P3)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 4: Số đo thời gian, toán chuyển động đều (P5)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P1)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 5: Ôn tập cuối năm (P5)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 5: Ôn tập cuối năm (P1)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 5: Ôn tập cuối năm (P4)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P5)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P4)
- Trắc nghiệm toán 5 chương 4: Số đo thời gian, toán chuyển động đều (P2)