Trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P3)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Thương 216,72 : 4,2 bằng:

  • A. 50,6
  • B. 51,6
  • C. 51,7
  • D. 5,18

Câu 2: Trên tàu thủy có 45 con cừu. Có 5 con bị rơi xuống nước. Em có tính được tuổi của ông thuyền trưởng hay không?

  • A. 40 tuổi
  • B. 50 tuổi
  • C. 9 tuổi
  • D. không tính được

Câu 3: 40% là phân số:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Diện tích của một hình vuông là . Cạnh của hình vuông đó dài:

  • A. 1mm
  • B. 10mm
  • C. 0,1mm
  • D. 100mm

Câu 5: Số có bốn chữ số 56...1 chia hết cho 23. Chữ số ở dấu ba chấm là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 8

Câu 6: Một xe ô tô nặng 5,1 tấn. Sau khi dỡ hết số xi măng ở trên xe xuống thì xe chỉ còn nặng 2,7 tấn. Vậy khối lượng xi măng trên xe là:

  • A. 24 tạ
  • B. 7,8 tấn
  • C. 240kg
  • D. 78 yến

Câu 7: Sau đây là bảng giá các loại bút ở một cửa hàng văn phòng phẩm:

LoạiGiá (đồng/ chiếc)

Bút bi

Bút lông

Bút xóa

1550

2800

4650

Cô giáo đã mua một tá bút bi và nửa tá bút xóa. Hỏi cô giáo đã phải trả tất cả bao nhiêu tiền?

  • A. 46 500 đồng
  • B. 36 500 đồng
  • C. 28 050 đồng
  • D. 34 550 đồng

Câu 8: Trong số 162,764 chữ số 7 chỉ

  • A. 7 đơn vị
  • B. 7 phần mười
  • C. 7 phần trăm
  • D. 7 phần nghìn

Câu 9: Giá một cuốn sách toán 5 đắ gấp 6 lần giá một cuốn vở. Biết rằng số sách toán 5 đã bán bằng số vở đã bán. Tính tỉ số giữa số tiền bán sách và số tiền bán vở.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 10: = ....$mm^{2}$. Số cần điền vào chỗ chấm là:

  • A. 641
  • B. 6410
  • C. 64 100
  • D. 641 000

Câu 11: Kết luận nào sau đây không đúng?

  • A.
  • B. là hiệu của 0,75 và 0,35
  • C.
  • D. 0,22 > 2 phần mười 2 phần trăm

Câu 12: 70% của 1,2km là:

  • A. 25mm
  • B. 2,5mm
  • C. 0,5mm
  • D. 5mm

Câu 13: Hiệu 579,84 - 44,628 bằng:

  • A. 535,212
  • B. 13356
  • C. 133,56
  • D. 13,356

Câu 14: Một thanh sắt dài 0,8 m nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. 2,4 kg
  • B. 3,6 kg
  • C. 4,8 kg
  • D. 5,3 kg

Câu 15: Tìm : $0,16 : = 2 – 0,4$

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 16: là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 17: Trên một cánh đồng rộng 620ha, người ta đã trồng ngô hết 15% diện tích, trồng cỏ Ăng -gô- la để nuôi bò 70% diện tích còn lại. Số héc-ta đất còn chưa được sử dụng là:

  • A. 159,1ha
  • B. 158,1ha
  • C. 168,1ha
  • D. 148,1ha

Câu 18: Tích 24,563 x 8,5 bằng:

  • A. 208,6855
  • B. 2087,855
  • C. 208,7855
  • D. 208,7955

Câu 19: Số học sinh khá giỏi của Trường Vạn Thịnh là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi Trường Vạn Thịnh có bao nhiêu học sinh?

  • A. 600 học sinh
  • B. 700 học sinh
  • C. 800 học sinh
  • D. 900 học sinh

Câu 20: Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5l dầu. Hỏi có 120l dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?

  • A. 200 giờ
  • B. 220 giờ
  • C. 240 giờ
  • D. 260 giờ
Xem đáp án
  • 50 lượt xem