Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách KNTT năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Lịch sử - Địa lí
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách KNTT năm 2022 - 2023 với nhiều mẫu đề thi có đáp án khác nhau được giáo viên KhoaHoc tổng hợp và đăng tải nhằm hỗ trợ học sinh ôn thi cuối kì 1 lớp 6.
- Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách KNTT năm 2022 - 2023
- Bộ đề thi học kì 1 môn KHTN 6 sách KNTT năm 2022 - 2023
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách KNTT năm 2022 - 2023
Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Phần 1: Môn Lịch sử
Câu 1. Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào?
A. Thiên niên kỉ II TCN
B. Thiên niên kỉ III TCN
C. Thiên niên kỉ IV TCN
D. Thiên niên kỉ V TCN
Câu 2. So với loài người, về cấu tạo cơ thể, Người tối cổ tiến hoá hơn hẳn điểm nào?
A. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nổi cao.
B. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể
C. Thể tích sọ lớn hơn, hình thành trung tâm tiếng nói trong não
D. Cơ thể người tối cổ lớn hơn Vượn người
Câu 3. Phát minh quan trọng nhất của người tối cổ là
A. chế tác công cụ lao động.
B. biết cách tạo ra lửa.
C. chế tác đồ gốm.
D. Chế tác đồ gốm, đồ gốm
Câu 4. Kĩ thuật chế tác đá giai đoạn Bắc Sơn có điểm gì tiến bộ hơn ở núi Đọ?
A. Biết ghè đẽo những hòn đá cuội ven suối để làm công cụ
B. biết ghè đẽo, sau đó mài cho phần lưỡi sắc, nhọn hơn
C. Biết sử dụng các hòn cuội ven sông, suối làm công cụ
D. Biết ghè đẽo sau đó mài toàn bộ phần thân và phần lưỡi làm công cụ
Câu 5. Loại chữ viết đầu tiên của loài người là
A. chữ tượng hình
B. chữ tượng ý
C. chữ giáp cốt
D. chữ triện
Câu 6. Ai cập cổ đại được hình thành ở lưu vực
A. sông Nin
B. sông Ấn
C. sông Hằng
D. sông Dương Tử
Câu 7. Thể chế nhà nước của người Ai cập, Lưỡng Hà cổ đại là
A. Quân chủ lập hiến
B. Xã hội nguyên thuỷ
C. Quân chủ chuyên chế
D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 8. Xã hội cổ đại Ai Cập, Lưỡng Hà bao gồm những giai cấp nào?
A. Quý tộc, địa chủ
B. Quý tộc, nông dân
C. Tăng lữ, nông nô
D. quý tộc, nông nô
Phần II: môn Địa lí
Câu 9: Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí là
A. Khí ô xi.
B. Khí khác.
C. Khí ni tơ
D. Hơi nước .
Câu 10: Lãnh thổ Việt Nam được hình thành từ mảng kiến tạo nào dưới đây:
A. Mảng Bắc Mĩ.
B. Mảng Á- Âu.
C. Mảng Nam Mĩ.
D. Mảng Thái Bình Dương.
Câu 11: Núi lửa và động đất trên Trái Đất là do:
A. lực Cô-ri-ô-lít.
B. Trái Đất quay quanh trục.
C. dịch chuyển các địa mảng.
D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Câu 12: Dạng địa hình được hình thành do tác động của nội sinh là:
A. Núi và núi lửa.
B. Cồn cát ven biển.
C. Hang động.
D. Đồng bằng ven biển.
Câu 13: Ở các trạm khí tượng người ta thường đặt nhiệt kế trong các lều khí tượng để cách mặt đất bao nhiêu mét?
A. 1,0 m
B. 1,5 m
C. 2,0 m
D. 2,5 m
Câu 14. Loại khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính, làm Trái Đất nóng lên?
A. ni-tơ.
B. ô-xi.
C. ô-zôn.
D. các-bon-nic.
Câu 15: Gió là sự chuyển động của không khí từ:
A. nơi có khí áp thấp về áp cao.
B. nơi khí áp cao về nơi áp thấp.
C. vùng vĩ độ thấp về vĩ độ cao.
D. vùng vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
Câu 16: Để đo độ ẩm trong không khí người ta sử dụng:
A. nhiệt kế.
B. khí áp kế
C. vũ kế.
D. ẩm kế
Câu 17: Đơn vị dùng trong đo lượng mưa là:
A. độ C (0C) .
B. mi-li-ba (mb).
C. milimet (mm).
D. phần trăm (%).
Câu 18: Tính nhiệt độ trung bình ngày tại điểm A, biết rằng ngày hôm đó người ta đo ở 4 thời điểm trong ngày lúc 1h là 160C, 7h là 180C, 13h là 220C, 19h là 200C.
A. 18 0C.
B. 19 0C.
C. 20 0C.
D. 21 0C.
Câu 19: Căn cứ vào hình ảnh sau hãy sắp xếp độ cao đỉnh núi A1, A2, A3 theo thứ tự giảm dần.
A. A1>A2>A3.
B. A3>A2>A1.
C. A2>A1>A3
D. A2>A3>A1.
Câu 20: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?
A. Nhiệt đới. (nóng)
B. Ôn đới.(ôn hòa)
C. Hàn đới. (lạnh)
Phần II: Tự luận: (5,0 điểm)
Phần 1: Lịch sử: (2,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Xã hội nguyên thủy đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? Hãy nêu những đặc điểm chính của mỗi giai đoạn đó.
Câu 2. (1,0 điểm) Thống kê các thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia cổ đại Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ.
Thành tựu | Ai Cập | Lưỡng Hà |
Chữ viết | ||
Thiên văn | ||
Toán học | ||
Y học | ||
Kiến trúc điêu khắc |
Phần 2: Địa lí: (3,0 điểm)
Câu 3: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm tầng đối lưu trong không khí?
Câu 4: ( 1,0 điểm) Nhiệt độ không khí là gì? Nêu cách đo nhiệt độ trong không khí?
Câu 5: (0,5 điểm) Tính nhiệt độ trung bình năm tại trạm khí tượng A
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6
I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm
Mỗi câu trả lời đúng là 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | C | C | A | B | A | A | C | B | C | B | C | A | B | D | B | D | C | B | D | A |
Tải File tài liệu để xem trọn bộ đề thi kèm ma trận và đáp án!
Bộ Đề thi Lịch sử - Địa lí lớp 6 học kì 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 - 2023 có đáp án kèm ma trận với nhiều mẫu đề thi khác nhau được KhoaHoc tổng hợp và biên soạn chi tiết. Các em có thể ôn luyện kiến thức đã được học đồng thời làm quen cấu trúc đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn học khác nhau như: Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Lịch sử - Địa lí,.... trong chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 6 KNTT.
Xem thêm bài viết khác
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách KNTT năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách KNTT năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 6 sách KNTT năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn HĐTN 6 sách KNTT năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp lớp 6 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách KNTT năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn KHTN 6 sách KNTT năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách KNTT năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 có đáp án