- Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
- Soạn Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
- Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 2 bài 117: Ôn tập
Hướng dẫn học bài 117: Ôn tập trang 43 sgk tiếng việt 1 tập 2. Đây là sách nằm trong chương trình đổi mới của Bộ giáo dục - bộ sách Cánh Diều. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
1. Tập đọc: Bài học cho gà trống
Họa mi, khướu, chích chòe tập bay từ sáng đến khuya để tham gia hội khỏe. Còn gà trống chỉ rong chơi, chẳng tập gì.
Ngày hội đến. Các bạn chim đều bay vút lên ngọn cây cao. Riêng gà trống, tuy cố xòe cánh, chỉ chỉ bay lên được ngang đống rơm, rồi rơi bịch xuống.
Từ thuở đó đến giờ, gà trống vẫn đỏ mặt vì ngượng.
? Chọn dấu câu (dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi) hợp với ô trống:
a. Vì sao gà trống thua (....)
b. Đến bây giờ, gà trống vẫn đỏ mặt (....)
Hướng dẫn:
a. Vì sao gà trống thua (?)
b. Đến bây giờ, gà trống vẫn đỏ mặt (.)
- [Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 2 bài 122: Kể chuyện hoa tặng bà Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều bài 122
- TIẾNG VIỆT 1 TẬP 2 - SÁCH CÁNH DIỀU
- Giải Tiếng Việt 1 bài 94: anh, ach
- Giải Tiếng Việt 1 bài 96: inh, ich
- Giải Tiếng Việt 1 bài 99: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 101: ôi, ơi
- Giải Tiếng Việt 1 bài 103: uôi, ươi
- Giải Tiếng Việt 1 bài 106: ao, eo
- Giải Tiếng Việt 1 bài 108: êu, iu
- Giải Tiếng Việt 1 bài 111: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 113: oa, oe
- Giải Tiếng Việt 1 bài 115: uy, uya
- Giải Tiếng Việt 1 bài 117: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 119: oan, oat
- Giải Tiếng Việt 1 bài 121: uân, uât
- Giải Tiếng Việt 1 bài 123: Ôn tập
- Giải Tiếng Việt 1 bài 125: uyên, uyêt
- Giải Tiếng Việt 1 bài 127: oang, oac
- Giải tiếng việt 1 bài 129: Ôn tập
- Giải tiếng việt 1 bài 131: oanh oach
- Giải tiếng việt 1 bài 133: uynh, uych
- Giải tiếng việt 1 bài 136: oai, oay, uây
- Giải tiếng việt 1 bài: Ôn tập giữa học kì II
- Giải tiếng việt 1 chủ điểm gia đình: Kể chuyện cô bé quàng khăn đỏ
- Giải tiếng việt 1 chủ điểm: Thiên nhiên
- Giải tiếng việt 1 chủ điểm gia đình: Kể chuyện ba cô con gái
- Giải tiếng việt 1 chủ điểm trường học: Kể chuyện đi tìm vần "êm"
- Giải tiếng việt 1 chủ điểm: Gia đình (trang 137 sgk)
- Giải tiếng việt 1: Ôn tập cuối năm