Chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ trống:
4. Chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ trống:
a. (khoan, khoang): ....giếng; .....tàu; .... dung; .....thuyền
b. (lên, nên): ..... vâng lời cha mẹ; ....xe; .....giữ vệ sinh; ......lớp
Bài làm:
a. (khoan, khoang): khoan giếng; khoang tàu; khoan dung; khoang thuyền
b. (lên, nên): nên vâng lời cha mẹ; lên xe; nên giữ vệ sinh; lên lớp
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 22B: Đặc điểm của mỗi loài chim
- Điền vào chỗ trống trong phiếu học tập: trăng hay chăng? ong hay ông?
- Quan sát các bức ảnh rồi viết từ chỉ tên loài chim trong mỗi bức ảnh vào vở
- Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác Hồ bảo chú cần vụ làm gì? Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
- Giải bài 31A: Bác để lại muôn vàn tình yêu thương
- Chơi đố vui: Thi tìm tiếng bắt đầu bằng d, r, gi có nghĩa cho trước.
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Tranh vẽ ai? Mọi người trong tranh đang làm gì?
- Đáp lời từ chối trong các tình huống sau:
- Giải bài 19B: Em yêu mùa nào nhất?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 127)
- Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Các bạn nhỏ đang làm gì? Vì sao em biết đây là đêm trung thu?