Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 Kết nối tri thức Đề thi cuối kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt

  • 1 Đánh giá

KhoaHoc mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 27 môn Toán và Tiếng Việt được đăng tải dưới đây.

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt

Phần luyện từ và câu lớp 2

1, Tìm những từ chỉ sự vật trong các từ sau: quần áo, dòng suối, tươi non, viết, sư tử, đỏ chót, mây, hiền lành, xấu xí.

2, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ sự vật vừa tìm được.

3, Câu nào là câu giới thiệu?

  • Minh là người con ngoan.
  • Bạn Nam làm việc say sưa.
  • Em là học sinh lớp 3.
  • Bàn tay em bé mũm mĩm, trắng hồng.
  • Chiếc áo này đẹp quá!

4, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “là gì?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 3.

5, Tìm những từ chỉ hoạt động trong các từ sau: xinh, gió, cây, hát, ru, bàn, học sinh, xinh xắn, làm, ngoan, hiền, bút.

6, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ hoạt động vừa tìm được.

7, Câu nào là câu nêu hoạt động?

  • Cô giáo đang giảng bài.
  • Nam rất chăm làm việc nhà.
  • Chim sơn ca hót véo von.
  • Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
  • Mái tóc của mẹ bay bay theo gió.

8, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “làm gì?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 7

9, Tìm những từ chỉ đặc điểm trong các từ sau: xinh, cây, hát, bàn học, học sinh, xinh xắn, làm, ngoan ngoãn, hiền lành, cặp sách, thông minh, giáo viên.

10, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ đặc điểm vừa tìm được.

11, Câu nào là câu nêu đặc điểm?

  • Minh rất chăm chỉ.
  • Bạn Nam làm việc rất chăm chỉ.
  • Mai Hoa là một học sinh ngoan.
  • Các loài vật trong rừng vội vã tìm nơi ẩn nấp.
  • Loáng một cái, mây xám ào ạt phủ kín bầu trời.

12, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “như thế nào?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 11.

13, Tìm và điền các từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau

Từ ngữ về đồ dùng học tập

Từ ngữ về học tập

Từ ngữ về các môn học

Từ ngữ về vật nuôi

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

...............................

...............................

................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

Từ ngữ về họ hàng

Từ ngữ về tình cảm

Từ ngữ về đồ dùng trong gia đình

Từ ngữ về công việc gia đình

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

...............................

...............................

................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

14, Xếp các từ: măng non, sung sướng, Mặt Trời, chiếu sáng, lớn lên, mạnh mẽ, cây tre, bàn bạc, mua bán, quần áo, sách vở, sáng sủa, trắng tinh vào từng cột dưới đây cho thích hợp

Từ chỉ sự vật

Từ chỉ hoạt động

Từ chỉ trạng thái

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

...............................

...............................

................................

..............................

..............................

..............................

...............................

...............................

................................

..............................

15, Viết tiếp các câu sau để có câu giới thiệu:

- Con mèo............................................................................................................................

- ..........................là người mẹ thứ hai của em.

- Cây xoài này..............................................................................................................

16, Viết tiếp các câu sau để có câu nêu đặc điểm:

- Con mèo..................................................................................................................

- Bạn Hương Ngân...............................................................................................................

- Bông hoa hồng nhà em............................................................................................

17, Viết tiếp các câu sau để có câu nêu hoạt động:

- Con mèo..................................................................................................................

- Bố em...............................................................................................................

- ............................................................... đu đưa trong nắng sớm.

18, Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ...

Thấy mẹ đi chợ về Hà nhanh nhảu hỏi:

  • Mẹ có mua quà cho con không ...

Mẹ trả lời:

  • Có! Mẹ mua rất nhiều quà cho chị em con ... Thế con làm xong việc mẹ giao chưa ...

Hà buồn thiu:

  • Con chưa làm xong mẹ ạ ...

19, Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:

- Sư tử hổ linh dương là những loài động vật hoang dã.

- Đến trường chúng em được học tập vui chơi thỏa thích.

- Mùa hè trời nóng như đổ lửa.

- Trong tháng này bạn Lan bạn Huệ bạn Hồng được cô giáo tuyên dương trước tập thể lớp vì có sự tiến bộ vượt bậc trong học tập.

- Hôm qua tôi được mẹ lai tới trường.

20, Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng

1. Cặp từ nào dưới đây là từ cùng nghĩa

Chăm chỉ - giỏi giang

Chăm chỉ - siêng năng

Ngoan ngoãn – siêng năng

2. Dòng nào gồm các từ chỉ hoạt động

Tươi, đẹp, hồng, khôn, trung thực.

Thầy, bạn, nông dân, công nhân, bác sĩ.

Cười, chơi, đọc, dọn dẹp, luyện tập.

3. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?

Thầy giáo lớp em là giáo viên giàu kinh nghiệm.

Bài dạy của thầy rất sinh động.

Trong giờ học, thầy thường tổ chức các hoạt động

4. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?

Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ.

Cò là học sinh giỏi nhất lớp.

Cò đọc sách trên ngọn tre.

5. Dòng ghi đúng bộ phận câu trả lời câu hỏi là gì? trong câu “Thiếu nhi là măng non của đất nước”

là măng non của đất nước

là măng non

măng non của đất nước

thiếu nhi

Phần chính tả lớp 2

Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp

a) d hoặc r, gi

A....án cáB. …ao thừaC. …ễ …ãiD. …ảng bàiE. vào …a
G. tác …ụngH. …ao nhauI. …ễ câyK. …ạy họcL. lạc …ang

b) l hoặc n

A. ...ọ mắmB. ...ổi dậyC. ...ết naD. ...iềm vuiE. ...ấp ...ửng
G. náo ...ứcH. ...ung linhI. ...úa nếpK. ...ức nởL. núi ...ở

c) ch hoặc tr

A. ...âu báuB. …âu càyC. …ậu nướcD. …èo tườngE. …ân thật
G. cuộn …ònH. …ậm trễI. …en …úcK. cái …énL. …í óc

d) s hoặc x

A. ...iêng năngB. nước …ôiC. …ăn lùngD. mắt …ángE. nước chảy …iết
G. …út kémH. …ung quanhI. …úc xíchK. tối …ầmL. nhảy …a

Phần tập làm văn lớp 2

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán

Bài 1:

a) Viết các số sau

5 chục 7 đơn vị:................................................................................................................

2 chục 9 đơn vị:................................................................................................................

8 chục 1 đơn vị:................................................................................................................

Chín mươi tư:................................................................................................................

Ba mươi mốt:................................................................................................................

Bảy mươi lăm ki-lô-gam:..............................................................................................

Mười bốn lít:................................................................................................................

Sáu mươi hai mét:................................................................................................................

b) Đọc các số sau:

25:................................................................................................................

37:................................................................................................................

49:................................................................................................................

100:................................................................................................................

56kg:................................................................................................................

45 l:................................................................................................................

Bài 2: Viết các số sau: 23, 12, 35, 86, 47, 90

a) Theo thứ tự giảm dần:................................................................................................

b) Theo thứ tự tăng dần:................................................................................................

Bài 3: Điền số vào bảng sau

Số liền trước

Số ở giữa

Số liền sau

81

100

40

59

99

66

Bài 4: Điền dấu (>,<,=) vào chỗ chấm

58 ...85

38 ...41

100....99 + 1

23 + 39 ....72

65- 56 ... 19

87...93 – 6

48 + 32 ....32 + 49

23 + 15..... 15 + 25

Bài 5: Đặt tính rồi tính

56 + 3

........................

........................

........................

........................

........................

47 + 38

........................

........................

........................

........................

........................

75 + 19

........................

........................

........................

........................

........................

83 – 35

........................

........................

........................

........................

........................

41 – 24

........................

........................

........................

........................

........................

72 – 68

........................

........................

........................

........................

36 + 9

........................

........................

........................

........................

32 + 18

........................

........................

........................

........................

14 + 87

........................

........................

........................

........................

100 – 23

........................

........................

........................

........................

Bài 6: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó trừ 5 rồi trừ tiếp 3 thì được kết quả là 9.

Bài 7: Điền số vào chỗ chấm

a) 1 ngày có ... giờ

b) 24 giờ trong 1 ngày được tính từ.... giờ đêm hôm trước đến..... giờ đêm hôm sau

c) 1 giờ chiều còn gọi là.... giờ

4 giờ chiều còn gọi là.... giờ

7 giờ tối còn gọi là.... giờ

20 giờ còn gọi là.... giờ tối

23 giờ còn gọi là.... giờ đêm

17 giờ còn gọi là.... giờ chiều

d) Lúc 6 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số......

Lúc 13 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số......

Lúc 20 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số......

Lúc 7 giờ tối kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số......

e) 1 tuần lễ =..... ngày

2 tuần lễ = ... ngày

1 ngày = ..... giờ

2 ngày =.... giờ

Bài 8:

a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm

b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm

c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm. Chấm thêm 1 điểm trên đường thẳng để có 3 điểm thẳng hàng. Viết tên 3 điểm thẳng hàng em vừa vẽ.

d) Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm

e) Dùng thước thẳng và bút nối 3 điểm thẳng hàng rồi viết theo mẫu:

…….. là ba điểm thẳng hàng.

…….. là ba điểm thẳng hàng.

…….. là ba điểm thẳng hàng.

…….. là ba điểm thẳng hàng.

Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều

f) Trong hình vẽ bên:

Có: .......................đoạn thẳng

Đó là các đoạn thẳng... .........................

Có... .....................đường thẳng

Đó là các đường thẳng: .........................

Có ba điểm thẳng hàng là: ..............................

....................................

Đề thi học kì 1 lớp 2

Bài 9: Đếm hình rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm

Đề thi học kì 1 lớp 2

a) Có ..... hình chữ nhật

Đề thi học kì 1 lớp 2

b) Có ..... hình chữ nhật

c) Có ... hình tam giác

Có... hình tứ giác

Đề thi học kì 1 lớp 2

Tải File tài liệu để xem trọn bộ đề thi kèm ma trận và đáp án!

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 Kết nối tri thức thuộc chuyên mục Đề Thi Học Kì 1 Lớp 2 được KhoaHoc tổng hợp và biên soạn chi tiết. Các em có thể ôn luyện kiến thức môn Toán và Tiếng Việt lớp 2 với nhiều dạng bài tập khác nhau đã được học đồng thời làm quen cấu trúc đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 nhằm đạt được kết quả tốt trong bài kiểm tra chính thức của bản thân.

  • 1.471 lượt xem