-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 3 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 3 có đáp án được KhoaHoc tổng hợp và đăng tải giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn luyện môn Toán 5, chuẩn bị cho kì thi cuối kì 2 lớp 5 sắp tới đạt kết quả cao.
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 5 năm 2022
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 1
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 2
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 4
Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán
PHẦN I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Bài 1: Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1) (0,5 điểm) 32/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0032
B. 0,032
C. 0,32
D. 3,2
2) (0,5 điểm) Số thích hợp điều vào chỗ chấm để 2m3 = ……..dm3 là:
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 20 000
3) (0,5 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm2
B. 240 cm2
C. 240 cm
D. 240cm3
4) (0,5 điểm) Một ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ôtô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút?
A. 850 m/phút
B. 805 m/phút
C. 510 m/phút
D. 5100 m/phút
5) (0,5 điểm) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
6) (0,5 điểm) 0,5% = ?
A. 5/10
B. 5/100
C. 5/1000
D. 5/10000
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống :(1 điểm)
a. 3giờ 45phút = ..…..…phút
b. 7 m3 9dm3 = …..……m3
c. 2/3 giờ = ....….phút
d. 1.1/2 phút = ............... giây
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm)
a. Tỉ số phần trăm của hai số 8 và 32 là: 0,25%
b. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là: 27 cm2
c. Diện tích hình tròn có bán kính r = 0,5cm là: 11,304 cm2
d. Một người đi xe máy trong thời gian 2giờ 30phút với vận tốc 40km/giờ.
Vậy quãng đường người đó đi được là 100 km.
PHẦN II: Tự luận (5 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 21,76 x 2,05
b. 14 phút 48 giây + 29 phút 17 giây
c. 75,95 : 3,5
d. 34 giờ 40 phút : 5
Bài 2. a.Tính giá trị biểu thức. (0,5 điểm)
107 – 9,36 : 3,6 x 1,8
b. Tìm x : (0,5 điểm)
x : 5,6 = 19,04
Bài 3. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,8m. Khi bể không có nước người ta mở cùng một lúc hai vòi nước chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 60 lít, vòi thứ hai chảy được 40 lít. Hỏi sau mấy giờ nước đầy bể? (2 điểm).
Đáp án đề ôn thi toán lớp 5 học kì 2
PHẦN I: (5 điểm)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
1. đáp án C
2. đáp án A
Các câu còn lại học sinh tự tính
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a. 3 giờ 45 phút = 225 phút
b. 7 m3 9dm3 = 7,009 m3
c. 2/3 giờ = 40 phút
d. 1.1/2 phút = 90 giây
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm)
a. đáp án S
b. đáp án S
c. đáp án S
d. đáp án Đ
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
PHẦN II: (5 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 44,6080
b. 44 phút 5 giây
c. 21,7
d. 6 giờ 56 phút
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
Bài 2
a. Tính giá trị biểu thức. (1 điểm)
107 – 9,36 : 3,6 x 1,8
= 107 – 2,6 x 1,8 (0,5 điểm)
= 107 – 4,68 (0,5 điểm)
= 102,32
b. Tìm x: (1 điểm)
x : 5,6 = 19,04
x = 19,04 x 5,6 (0,5 điểm)
x = 106,624 (0,5 điểm)
Bài 3
Bài giải
Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là:
3,5 x 2 x 1,8 = 12,6 (m3) 1 điểm
Số lít nước mỗi phút hai vòi chảy vào bể là:
60 + 40 = 100 (lít) 0,5 điểm
Đổi 12,6 m3 = 12600 dm3 = 12600 lít
Thời gian cả hai vòi nước cùng chảy vào để đầy bể là:
12600 : 100 = 126 (phút) = 2,1 giờ 0,5 điểm
Đáp số: 2,1 giờ
Học sinh sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0.5 điểm trên cả bài.
Đề ôn học kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 có đáp án được KhoaHoc tổng hợp từ đề thi của các trường năm trước hay đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán lớp 5 mới nhất. Tài liệu giúp cho học sinh củng cố kiến thức môn Toán lớp 5 đã học đồng thời làm quen với cấu trúc bài kiểm tra Toán học kì 2 cũng như rèn luyện cách giải đề nhằm nâng cao kết quả học tập của bản thân cũng như đạt kết quả tốt trong bài thi học kì 2 lớp 5 chính thức.
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 10 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 9 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 8 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 7 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 6 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 5 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 4 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 2 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 1 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 Đề cương Toán lớp 5 học kì 2
-
Tả bạn thân ngắn Tả bạn thân ngắn nhất lớp 5
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 Trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022
-
Tả mẹ của em: Mẹ làm nghề nông Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là bác sĩ hoặc y tá Bài văn tả mẹ của em lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ em là công nhân Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Đề thi vào lớp 6 môn Anh trường THCS Nguyễn Tri Phương năm 2022 Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2022 Đề cương Tiếng Việt lớp 5 học kì 2
-
Đề ôn thi Tiếng Việt lớp 5 kì 2 - Đề 5 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Trần Đăng Ninh, Nam Định năm 2022 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 Trường THCS Trần Đăng Ninh, Nam Định năm 2022
- Đề ôn thi Tiếng Việt lớp 5 kì 2 - Đề 5 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
- Đề ôn thi Tiếng Việt lớp 5 kì 2 - Đề 4 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
- Đề ôn thi Tiếng Việt lớp 5 kì 2 - Đề 3 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
- Đề ôn thi Tiếng Việt lớp 5 kì 2 - Đề 2 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 5 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 5 năm 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2022 Đề cương Tiếng Việt lớp 5 học kì 2
- Đề ôn thi Tiếng Việt lớp 5 kì 2 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 10 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 9 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
- Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 8 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán