Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 18
Mỗi bộ đề mà KhoaHoc giới thiệu cho các bạn gồm có 40 câu hỏi. Trong đó có các phần nội dung khác nhau bao gồm nội dung các phần, các chương, các câu hỏi Atlat, biểu đồ, bảng số liệu...Đây đều là những bộ đề bám sát chương trình ôn thi theo quy định của Bộ giáo dục. Mời các bạn học sinh và các bậc phụ huynh tham khảo dưới đây.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
BÀI THI: MÔN ĐỊA LÝ
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1:Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta:
A.Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B.Sông ít nước
C.Giàu phù sa. D.Thủy chế theo mùa
Câu 2: cực Bắc - xã Lũng Cú của nước ta thuộc tỉnh:
A. Lai Châu B. Điện Biên C. Lào Cai D. Hà Giang
Câu 3. Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp
A. Khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển
B. Mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn
C. Vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch
D. Kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn
Câu 4. Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là :
A. Quảng Ninh - Hải Phòng.
B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Kiên Giang- Cà Mau
Câu 5. Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn là
A. Nước ta có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở đồng bằng.
B. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy sản.
C. Dọc bờ biển nước ta có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn.
D. Ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Câu 6. Loại nào sau đây không được xếp vào loại rừng phòng hộ?
A. Rừng đầu nguồn. B. Vườn quốc gia
C. Rừng chắn sóng ven biển. D. Rừng chắn cát bay
Câu 7: Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta ?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8: Công cuộc đổi mới nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực:
A.Chính trị B.Công nghiệp C.Nông nghiệp D.Dịch vụ
Câu 9: Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là:
A. Tỉ lệ dân số phi nông nghiệp B. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị
C. Số dân của đô thị D. Chức năng của đô thị
Câu 10: Bạn hãy cho biết Việt Nam có bao nhiêu vùng biển thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền Tài phán?
A. 5 B.7 C. 9 D. 11
Câu 11. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào :
A. Sự phân bố dân cư.
B. Sự phân bố các ngành sản xuất.
C. Sự phân bố các tài nguyên du lịch.
D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
Câu 12: Loại gió có tác động thường xuyên đến lãnh thổ nước ta là
A.Gió Mậu dịch B.Gió mùa C.Gió phơn D.Gió địa phương
Câu 13: Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
C. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong D. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ
Câu 14: Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:
A. ASEAN, OPEC, WTO B. EEC, ASEAN, WTO
C. OPEC, WTO, EEC D. ASEAN, WTO, APEC
Câu 15: Ở nước ta việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở Trung du, miền núi và phát triển công nghiệp nông thôn nhằm:
A. Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội
B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng trong nước
C. Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước
D. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị ở Trung du, miền núi và nông thôn
Câu 16: Việt Nam gia nhập ASEAN vào....và là thành viên thứ.. .của tổ chức này
A.Tháng 7/1995 và 7 B.Tháng 4/1995 và 6
C.Tháng 7/1998 và 5 D.Tháng 7/1998 và 7
Câu 17: Tác động của ngành công nghiệp khai thác dầu khí đến nền kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Đảm bảo an ninh và quốc phòng.
B. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ của vùng.
C. Tăng nhanh tổng sản phẩm trong nước.
D. Làm thay đổi cơ cấu lao động trong vùng.
Câu 18: Sự suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta biểu hiện đầy đủ nhất ở
A. số lượng loài bị mất dần.
B. số lượng loài có nguy cơ tuyệt chủng.
C. suy giảm về thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gen quý hiếm.
D. hệ sinh thái và thành phần loài bị tàn phá nghiêm trọng.
Câu 19: Trong khu vực I (Nông - lâm - ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thuỷ sản có xu hướng tăng là vì:
A. Nước ta có nguồn lợi hải sản phong phú
B. Trang thiết bị phục vụ ngành thuỷ sản ngày càng hiện đại
C. Nhu cầu của thị trường ngày càng lớn về các mặt hàng thuỷ sản
D. Giá trị xuất khẩu cao hơn so với các sản phẩm nông nghiệp
Câu 20: Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là
A. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
C. tác động tới quá trình chuyển dich cơ cấu kinh tế.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Nam Bộ thuộc miền tự nhiên nào sau đây?
A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
B. Miền Nam Trung Bộ
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết: trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển:
A. Ninh Bình B. Thành phố Cần Thơ
C. Thành phố Hồ Chí Minh D. Quảng Ngãi
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết hai đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1 của nước ta?
A. Huế, Hải Phòng. B. Quy Nhơn, Mỹ Tho.
C. Huế, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Xuân Sơn. B. Hoàng Liên. C. Ba Bể. D. Cát Tiên.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất dưới 9 nghìn tỉ đồng
A. Hà Nội, Cẩm Phả, Hải Phòng. B. Hải Dương, Hưng Yên, Cẩm Phả.
C. Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên. D. Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 26: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. muối biển. B. dầu khí. C. titan. D. cát thủy tinh.
Câu 27. Hồ tiêu được trồng chủ yếu ở
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 28. Mục đích chính của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp ở nước ta là:
A. đa dạng hóa sản phẩm B. nâng cao chất lượng sản phẩm
C. tận dụng nguồn nhân lực D. phân bố sản xuất hợp lí.
Câu 29. Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là :
A. Lương thực, thực phẩm. B. Nguyên, nhiên vật liệu.
C. Máy móc thiết bị. D. Hàng tiêu dùng.
Câu 30. Thiên nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mùa mưa đồng nhất trong toàn miền.
B. Đồng bằng hạ lưu sông mở rộng.
C. Cấu trúc địa chất - địa hình khá phức tạp.
D. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo gió mùa
Câu 31: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta là
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
Câu 32. Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là cả hai đều có
A. đất đá vôi.
B. cao nguyên.
C. khí hậu với hai mùa mưa và khô rõ rệt.
D. đất đỏ badan.
Câu 33 :Đặc trưng của khí hậu Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A.Gió phơn tây nam hoạt động rất mạnh.
B.Tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam
C.Gió mùa đông bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh
D.Có một mùa khô và một mùa mưa
Câu 34: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng
A. khí hậu ôn đới gió mùa. B. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm. D. khí hậu nhiệt đới khô.
Câu 35. Phần đất ở đồng bằng sông Cửu Long nằm ngoài phạm vi tác động của sông Tiền, sông Hậu là:
A. Đồng bằng cửa sông Đồng Nai. B. Đồng bằng Cà Mau.
C. Cả 2 đều đúng. D. Cả 2 đều sai.
Câu 36: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
(Đơn vị: triệu người)
Năm | 2000 | 2005 | 2009 | 2014 |
Tổng số | 77,6 | 82,4 | 86,0 | 90,7 |
Thành thị | 18,7 | 22,3 | 25,6 | 30,0 |
Nông thôn | 58,9 | 60,1 | 60,4 | 60,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền
Câu 37: Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1999 - 2013
Năm | 1999 | 2003 | 2005 | 2009 | 2013 |
Dân số (triệu người) | 76,6 | 80,5 | 83,1 | 85,8 | 89,7 |
Sản lượng (triệu tấn) | 33,2 | 37,7 | 39,6 | 43,3 | 49,3 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình gia tăng dân số và sản lượng lương thực của nước ta giai đoạn 1999 - 2013.
A. Biểu đồ hình cột. B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) | ||
2000 | 2014 | 2000 | 2014 | |
Đồng bằng sông Hồng | 1212,6 | 1079,6 | 6586,6 | 6548,5 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3945,8 | 4249,5 | 16702,7 | 25245,6 |
Cả nước | 7666,3 | 7816,2 | 32529,5 | 44974,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là
A. 60,7 tạ/ha B. 59,4 tạ/ha C. 6,1 tạ/ha D. 57,5 tạ/ha
Câu 39: Co biểu đồ sau đây:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
B. Sự chuyển dịch diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
C. Cơ cấu giá trị tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
D. Quy mô giá trị gia tăng diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
Câu 40: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A.Diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 –2012.
B.Diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 –2012.
C.Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 –2012.
D.Cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 –2012.
--------------------HẾT-----------------------
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Đề và đáp án môn Địa mã đề 307 thi THPTQG 2017 – đáp án của bộ GD-ĐT
- Thi THPQG 2019: Đề thi và đáp án môn Địa lí mã đề 303
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa năm 2017 Đề số 24
- Thi THPQG 2019: Đề thi và đáp án môn Địa lí mã đề 313
- Đề và đáp án môn Địa mã đề 321 thi THPTQG 2017 – đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề 5: Luyện thi THPTQG môn Địa lí năm 2019
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 10 ( Có đáp án)
- Đề 18: Luyện thi THPTQG môn Địa năm 2018
- Đề 8: Luyện thi THPTQG môn Địa năm 2018
- Đáp án đề thi thử THPT quốc gia môn Địa năm 2017 Đề số 16
- Đáp án đề thi thử THPT quốc gia môn Địa năm 2017 Đề số 11
- Đề và đáp án môn Địa mã đề 320 thi THPTQG 2017 – đáp án của bộ GD-ĐT