Đề thi THPT quốc gia môn Địa lí năm 2020 (mã 304) - đề chuẩn của bộ giáo dục

  • 1 Đánh giá

Dưới đây là đề thi THPT quốc gia môn Địa lý năm 2020 (mã 304). Đề và đáp án chuẩn của bộ giáo giáo dục. Đề gồm 40 câu, thời gian làm bài: 50 phút. Các em học sinh hãy ôn luyện và thử sức mình với đề thi. Từ đó, rút được kinh nghiệm và tập làm quen với đề thi THPT quốc gia. Chúc các em đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?

  • A. Hà Nội.
  • B. Đà Lạt.
  • C. Hải Phòng.
  • D. Cần Thơ.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

  • A. Thanh Hóa.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Huế.
  • D. Nha Trang.

Câu 43: Cây nào sau đây của nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?

  • A. Cà phê.
  • B. Thuốc lá.
  • C. Bông.
  • D. Đay.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?

  • A. Lai Châu.
  • B. Hà Giang.
  • C. Cao Bằng.
  • D. Quảng Ninh.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?

  • A. Ngọc Linh.
  • B. Vọng Phu.
  • C. Bi Doup.
  • D. Ngọc Krinh.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác?

  • A. Ninh Thuận.
  • B. Kiên Giang.
  • C. An Giang.
  • D. Bình Thuận.

Câu 47: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?

  • A. Cà phê nhân.
  • B. Chè búp khô.
  • C. Đường mía.
  • D. Cá đóng hộp.

Câu 48: Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ có nhiều thuận lợi cho trồng

  • A. hồ tiêu, lạc.
  • B. mía, thuốc lá.
  • C. cao su, điều.
  • D. cà phê, dừa.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?

  • A. Xê Xan 3.
  • B. Sông Hinh.
  • C. Hàm Thuận - Đa Mi.
  • D. A Vương.

Câu 50: Vùng bờ biển nước ta thường xảy ra

  • A. lũ quét.
  • B. bão.
  • C. lũ nguồn.
  • D. sóng thần.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

  • A. Sông Hồng.
  • B. Sông Cả.
  • C. Sông Mã.
  • D. Sông Ba.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây

  • A. Mangan.
  • B. Vàng.
  • C. Apatit.
  • D. Đá vôi xi măng.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?

  • A. Khánh Hòa.
  • B. Phú Yên.
  • C. Ninh Thuận.
  • D. Bình Thuận.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành nào sau đây?

  • A. Luyện kim đen.
  • B. Chế biến nông sản.
  • C. Luyện kim màu.
  • D. Điện tử.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Đông Bắc Bộ?

  • A. Đồng Hới.
  • B. Điện Biên Phủ.
  • C. Sa Pa.
  • D. Đà Nẵng.

Câu 56: Biện pháp mở rộng diện tích rừng ở nước ta là

  • A. làm ruộng bậc thang.
  • B. trồng cây theo băng.
  • C. tích cực trồng mới.
  • D. cải tạo đất hoang.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất?

  • A. Hà Tĩnh.
  • B. Quảng Bình.
  • C. Quảng Trị.
  • D. Nghệ An.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sân bay Vinh thuộc tỉnh nào sau đây?

  • A. Quảng Bình.
  • B. Nghệ An.
  • C. Hà Tĩnh.
  • D. Quảng Trị.

Câu 59: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để

  • A. trồng hồ tiêu.
  • B. khai thác kẽm.
  • C. khai thác dầu mỏ.
  • D. trồng cây lương thực.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Nam Định.
  • C. Hải Dương.
  • D. Thái Nguyên.

Câu 61: Vị trí địa lí nước ta

  • A. ở trung tâm Đông Nam Á.
  • B. nằm trên vành đai sinh khoáng.
  • C. giáp với nhiều nước khác nhau.
  • D. tiếp giáp với Ấn Độ Dương.

Câu 62: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

(Đơn vị: Nghìn người)

Tỉnh

Nam Định

Bắc Giang

Lâm Đồng

Đồng Tháp

Số dân

1854,4

1691,8

1312,9

1693,3

Số dân thành thị

347,6

194,5

522,8

300,8

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?

  • A. Đồng Tháp cao hơn Bắc Giang.
  • B. Lâm Đồng thấp hơn Nam Định.
  • C. Bắc Giang cao hơn Lâm Đồng.
  • D. Nam Định thấp hơn Đồng Tháp.

Câu 63: Cho biểu đồ:

Đề thi THPT quốc gia môn Địa lí năm 2020 (mã 304) - đề chuẩn của bộ giáo dục

DIỆN TÍCH CHO SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cho sản phẩm của một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2018 so với năm 2010?

  • A. Cà phê giảm, điều giảm.
  • B. Cao su giảm, cà phê giảm.
  • C. Cà phê tăng, cao su tăng.
  • D. Cao su tăng, điều tăng.

Câu 64: Thuận lợi để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là

  • A. giàu dầu khí, rừng ngập mặn rộng.
  • B. bãi biển đẹp, nhiệt độ cao quanh năm.
  • C. nước biển ấm, có các ngư trường lớn.
  • D. biển rộng, gần đường biển quốc tế.

Câu 65: Nội thương của nước ta hiện nay

  • A. có thị trường riêng rẽ ở mỗi nơi.
  • B. tập trung chủ yếu ở các vùng núi.
  • C. chỉ duy nhất Nhà nước nắm giữ.
  • D. có các mặt hàng rất phong phú.

Câu 66: Thuận lợi của biển nước ta đối với phát triển giao thông là có

  • A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
  • B. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu.
  • C. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
  • D. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ.

Câu 67: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh

  • A. sản xuất lúa gạo, nuôi trồng thủy sản.
  • B. khai thác gỗ tròn, trồng cây dược liệu.
  • C. thủy điện, cây công nghiệp nhiệt đới.
  • D. khai thác các khoáng sản, sản xuất ôtô.

Câu 68: Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành

  • A. có mạng lưới rộng ở khắp nơi.
  • B. chỉ phục vụ cho doanh nghiệp.
  • C. phát triển với tốc độ vượt bậc.
  • D. sử dụng nhiều công nghệ mới.

Câu 69: Thuận lợi chủ yếu đối với thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. vùng núi rộng, có các núi cao.
  • B. có các cao nguyên, sơn nguyên.
  • C. nhiều sông suối có độ dốc lớn.
  • D. địa hình ở các vùng khác nhau.

Câu 70: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh

  • A. du lịch và giao thông vận tải biển.
  • B. thủy điện và khai thác gỗ quý hiếm.
  • C. điện gió và khai thác khoáng sản.
  • D. nhiệt điện và chế biến các lâm sản.

Câu 71: Thuận lợi để phát triển khai thác hải sản ở Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. vùng biển rộng, có các ngư trường.
  • B. giàu sinh vật biển, nhiều kênh rạch.
  • C. diện tích mặt nước rộng, sông lớn.
  • D. các vùng trũng lớn, nhiều cửa rộng.

Câu 72: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

4Câu 45,6

19216,8

11686,1

9102,7

2018

43979,2

20603,0

15111,3

8264,9

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Miền.
  • B. Tròn.
  • C. Kết hợp.
  • D. Đường.

Câu 73: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của

  • A. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.
  • B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi.
  • C. hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung.
  • D. vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông.

Câu 74: Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của

  • A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới.
  • B. bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam.
  • C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
  • D. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.

Câu 75: Nước ta có tỉ lệ dân nông thôn còn lớn chủ yếu do

  • A. lao động nhiều, dịch vụ phát triển còn yếu.
  • B. ngành nghề còn ít, trồng trọt chiếm ưu thế.
  • C. gia tăng tự nhiên còn cao, người già đông.
  • D. công nghiệp hóa hạn chế, đô thị hóa chậm.

Câu 76: Đô thị hóa nước ta có sức hút với đầu tư chủ yếu do

  • A. dân đông, nhiều lao động kĩ thuật, hạ tầng tốt.
  • B. có khả năng mở rộng, thu hút nhiều lao động.
  • C. giao thông thuận lợi, có khả năng liên kết cao.
  • D. thị trường rộng, dân trí cao, sản xuất đa dạng.

Câu 77: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do

  • A. mở rộng sản xuất, tăng trưởng kinh tế cao.
  • B. kinh tế chuyển sang thị trường, hiện đại hóa.
  • C. thúc đẩy liên kết kinh tế, hội nhập toàn cầu.
  • D. thu hút đầu tư, đẩy mạnh công nghiệp hóa.

Câu 78: Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông có

  • A. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi theo mùa, biển tương đối kín.
  • B. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi từ Bắc xuống Nam, biển ấm.
  • C. các vịnh biển, lượng mưa tương đối lớn và khác nhau ở các nơi.
  • D. các quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và loài sinh vật phong phú.

Câu 79: Cho biểu đồ về dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:

Đề thi THPT quốc gia môn Địa lí năm 2020 (mã 304) - đề chuẩn của bộ giáo dục

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Quy mô sản lượng dầu mỏ và điện.
  • B. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và điện.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và điện.
  • D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện.

Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu ở nước ta hiện nay là

  • A. tăng hiệu quả kinh tế, sử dụng tốt tài nguyên.
  • B. đáp ứng nhu cầu thị trường, tăng nguồn thu.
  • C. đẩy mạnh sản xuất, áp dụng công nghệ mới.
  • D. tạo việc làm, sử dụng hợp lí nguồn lao động.
Xem đáp án
  • 15 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021