Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 4
Giải toán lớp 4 tập 2, Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 4, để học tốt toán 4 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Hãy khoanh vào mỗi chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào chỗ chấm kết quả chính xác nhất trong mỗi yêu cầu dưới đây:
Câu 1. Số “Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi” được viết là:
A. 281 870 B.281 780 C. 218 780 D. 128 780
Câu 2. Rút gọn phân số 12/28 ta được kết quả là:
Câu 3. Phép chia 43 659 : 63 có thương là:
A. 596 B. 639 C. 693 D.722
Câu 4. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ….kg…..g là:
A. 73; 38 B.7; 3038 C.73; 83 D.7303; 8
Câu 5: Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất:
A. 85 phút B.2 giờ 5 phút C.1 giờ 5 phút D.128 phút
Câu 6. Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là:
A. 24 cm2 B.126 cm2 C.135 cm2 D.720 cm2
Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng nhất:
Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần mạch vữa không đáng kể?
Trả lời: Người ta phải dùng ………..viên gạch để lát kín phòng học trên.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 8. (1 điểm)
Một trường học có tất cả 405 học sinh. Biết số học sinh nữ của trường đó bằng 2/3 số học sinh nam. Tính số học sinh nữ, số học sinh nam của trường học đó?
Câu 9 (1 điểm):
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1070 ki-lô gam thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoặc được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 386 ki – lô gam thóc. Hỏi trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam thóc?
Câu 10: (1 điểm) Tìm X biết:
x x 2 + x x 3 + x x 4 + x = 2130
Hướng dẫn giải:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | B | C | C | A | D | C | 1000 |
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
II. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 8: (1,0điểm)
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Số học sinh nữ của trường học đó là:
405 : 5 x 2 = 162 (học sinh)
Số học sinh nam của trường học đó là:
405- 162 = 243 (học sinh)
Đáp số:
nữ: 162 học sinh;
nam: 243 học sinh
Câu 9: (1,0điểm)
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số ki – lô – gam thóc là:
1070 + 386 = 1456 (kg) (0,5 điểm)
Trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được số ki – lô – gam thóc là:
1456 : 2 = 728 (kg) (0,25 điểm)
Đáp số: 728 kg thóc (0,25 điểm)
Câu 10: (1,0 điểm) Tìm x biết:
x x 2 + x x 3 + x x 4 + x = 2130
x x 2 + x x 3 + x x 4 + x x 1= 2130
x x (2 + 3 + 4 + 1) = 2130
x x 10 = 2130
x = 2130 : 10
x = 213
Xem thêm bài viết khác
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 64
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về đại lượng Trang 99,100
- Giải VBT toán 4 tâp 2 bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số Trang 68,69
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 88,89
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Thực hành Trang 82
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 45
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: So sánh hai phân số khác mẫu số Trang 28,29
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài:Phép trừ phân số Trang 39
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 42
- Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 1
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài:Phép cộng phân số Trang 35
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Trang 62,63