Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 4
Giải toán lớp 5 tập 2, Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 4, để học tốt toán 5 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Câu 1 Số 50,85 đọc là: (1 điểm)
A. Năm mươi phẩy tám.
B. Năm mươi phẩy tám mươi lăm.
C. Năm trăm linh tám.
D. Năm mươi tám.
Câu 2 Số được viết : (1 điểm)
A. 95 B. 0,9 C. 0,95 D. 9,5
Câu 3 Số sáu mươi bảy phẩy chín trăm mười chín được viết: (1 điểm)
A. 67,910 B. 679 C. 67,919 D. 6,7919
Câu 4 Tìm 80% của 30 là: (1 điểm)
A. 80 B. 24 C. 30 D. 50
Câu 5 69,87m3 = ………..dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (1 điểm)
A. 6978 B. 69,87 C. 698,7 D. 69870
Câu 6 Giá trị của chữ số 7 trong số 32,708 là: (1 điểm)
A. 70 B. C. $\frac{7}{100}$ D. $\frac{7}{1000}$
Câu 7 Một hình tam giác có cạnh đáy 13,6m, chiều cao bằng 1/2 cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó? (1 điểm)
A. 9284 m2 B. 92,84 m2 C. 46,24m2 D. 4624m2
Câu 8 Tìm X, biết : X + 0,18 + 3,27 = 10,23 (1 điểm)
Câu 9 Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 16 phút và đến Hải Dương lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường nghỉ 25 phút. Vận tốc ô tô là 45 km/ giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Dương? (1 điểm)
Câu 10 Một bể nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng bằng 0,6m, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính Thể tích bể nuôi cá đó? (1 điểm)
Đáp án và hướng dẫn giải đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Câu số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án đúng | B | C | C | B | D | B | C |
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu 8. (1điểm) Nhiều cách khác nhau nếu đúng vẫn tính toàn điểm
Cách 1: X + 0,18 + 3,27 = 10,23 Cách 3: x = 10,23 – (0,18 + 3,27) (0,25 điểm)
X + 0,18 = 10,23 - 3,27 (0,25 điểm) x = 10,23 – 3,45 (0,5 điểm)
X + 0,18 = 6,96 ( 0,25 điểm) x= 6,78 (0,25 điểm)
X = 6,96 – 0,18 (0,25 điểm)
X = 6,78 ( 0,25 điểm)
Cách 2:
X + 0,18 + 3,27 = 10,23 Cách 4: x = 10,23 – 0,18 – 3,27 ( 0,5 điểm)
X +(0,18 + 3,27) = 10,23 (0,25 điểm) x = 6,78 ( 0,5 điểm)
X + 3,45 = 10,23 ( 0,25 điểm)
X = 10,23 - 3,45 (0,25 điểm)
X = 6,78 (0,25 điểm)
Câu 9. (1 điểm)
Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Dương không tính thời gian nghỉ (0,25 điểm)
8 giờ 56 phút - 6 giờ 16 phút - 25 phút = 2 giờ 15 phút
= 2,25 giờ (0,25 điểm)
Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Dương: (0,25 điểm)
45 x 2,25 = 101,25 (km) (0,25 điểm)
Đáp số: 101,25 (km)
Câu 10: (1 điểm)
Chiều cao của bể nuôi cá hình hộp chữ nhật (0,25 điểm)
(1,2+ 0,6) = 0,9 (m) (0,25 điểm)
Thể tích bể cá dạng hình hộp chữ nhật là (0,25 điểm)
1,2 x 0,6 x 0,9 = 0,648 (m3) (0,25 điểm)
Đáp số: 0,648 m3
Xem thêm bài viết khác
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 105: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật - Trang 23,24
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 92: luyện tập - Trang 6,7
- Giải vở bt toán 5 bài 99: Luyện tập chung trang 15
- Giải bài 1 trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 123: cộng số đo thời gian - Trang 50, 51
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 128: Luyện tập Trang 57, 58
- Giải bài 2 trang 51 vở bài tập toán 5 tập 22
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 98: luyện tập - Trang 14
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 106: luyện tập - Trang 24,25
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 129: luyện tập chung - Trang 59
- Giải câu 1 trang 14 VBT toán 5 tập 2
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 131: luyện tập Trang 62,63