-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Điền cụm từ nguyên hình, phóng to hay thu nhỏ vào chỗ trống
2. Tỉ lệ
1. Điền cụm từ nguyên hình, phóng to hay thu nhỏ vào chỗ trống
Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng của vật thể đó. Tiêu chuẩn Việt Nam về bản vẽ kĩ thuật quy định tỉ lệ dùng trên các bản vẽ kĩ thuật có ba loại: Tỉ lệ ........... (1: 2; 1: 5; 1: 10; 1: 20; 1: 100), tỉ lệ ................. (1: 1) và tỉ lệ .............. (2: 1; 5: 1; 10: 1; 20: 1; ...)
2. Đánh dấu x vào ô trống em cho đó là cơ sở để lựa chọn tỉ lệ khi trình bày bản vẽ kĩ thuật vào bảng 2.1
Khổ giấy | |
Bút vẽ | |
Điều kiện kinh tế | |
Điều kiện sản xuất | |
Kích thước của vật thể được biểu diễn |
Bài làm:
1. Điền vào chỗ trống:
Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng của vật thể đó. Tiêu chuẩn Việt Nam về bản vẽ kĩ thuật quy định tỉ lệ dùng trên các bản vẽ kĩ thuật có ba loại: Tỉ lệ thu nhỏ (1: 2; 1: 5; 1: 10; 1: 20; 1: 100), tỉ lệ nguyên hình (1: 1) và tỉ lệ phóng to (2: 1; 5: 1; 10: 1; 20: 1; ...)
2. Đánh dấu x vào ô trống:
Khổ giấy | x |
Bút vẽ | |
Điều kiện kinh tế | |
Điều kiện sản xuất | |
Kích thước của vật thể được biểu diễn | x |
Xem thêm bài viết khác
- Bàn là điện có cấu tạo gồm những bộ phận nào và chức năng của chúng là gì?
- Đồ dùng loại điện - nhiệt hoạt động trên nguyên tắc nào? Kể tên những đồ dùng biến điện năng thành nhiệt năng ở gia đình em?
- Dây dẫn điện thường được chế tạo bằng kim loại đen hay kim loại màu? Tại sao?
- Dựa vào nọi dung trên và quan sát các hình vữ sơ đồ nhà máy nhiệt điện và nhà máy thủy điện, em hãy lập sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất điện năng ở các nhà máy theo gợi ý sau:
- Công nghệ 8 VNEN bài 2: Sản phẩm cơ khí trong gia đình
- Nghiên cứu tính chất của vật liệu cơ khí nhằm mục đích gì? Khi chọn vật liệu làm dây dẫn điện cần quan tâm đến tính chất nào nhất?
- Hướng dẫn giải VNEN công nghệ 8 tập 1
- Công nghệ 8 VNEN bài 6: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống
- Hãy gọi tên máy công cụ trong các ảnh ở hình 4.2. Hãy gọi tên các dụng cụ cắt trong các ảnh ở hình 4.2
- Cho biết điện năng có thể chuyển thành các dạng năng lượng nào? Hãy chọn các hình ở bên trái với các hình cột bên phải để thành từng cặp cùng nhóm thiết bị sử dụng điện.
- Cho biết tên gọi một số nét vẽ cơ bản là: nét liền mảnh, nét đứt, nét lượn sóng, nét liền đậm, nét gạch chấm mảnh. Hãy điền tên các loại nét vẽ vào bảng 2.2
- Hãy lập quy trình hình thành sản phẩm cơ khí dưới dạng sơ đồ khối?