Giải bài tập 7 trang 20 sách toán tiếng anh 4
7. Write >, < or = in place of each ☐ to make each number sentence true:
a. 970450 ☐ 970540 b. 400000 + 18600 ☐ 418500
c. 1 000 000 ☐ 1000 x 1000 d. 1001001 x 7 ☐ 7007006
Dịch nghĩa:
7. Viết >, < hoặc = vào ☐ để có mệnh đề số học đúng:
a. 970450 ☐ 970540 b. 400000 + 18600 ☐ 418500
c. 1 000 000 ☐ 1000 x 1000 d. 1001001 x 7 ☐ 7007006
Bài làm:
a. 970450 < 970540 b. 400000 + 18600 > 418500 (because 418 600 > 418 500)
c. 1 000 000 = 1000 x 1000 d. 1001001 x 7 > 7007006 (because 7 007 007 > 7 007 006)
Dịch nghĩa:
a. 970450 < 970540 b. 400000 + 18600 > 418500 (Vì 418 600 > 418 500)
c. 1 000 000 = 1000 x 1000 d. 1001001 x 7 > 7007006 (Vì 7 007 007 > 7 007 006)
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng anh 4 bài: Biểu thức có chứa một chữ | Expression with one unknown
- Giải bài tập 1 trang 90 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 4 trang 175 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 11 trang 66 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 4 trang 149 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 17 trang 66 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung Trang 176,177 | cumulative practice 176, 177
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung Trang 178 | cumulative practice 178
- Giải câu 5 trang 132 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số | comparing two fractions with a common denominator
- Giải câu 1 trang 162 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 138 ( tiếp) | cumulative practice (cont.) 138