Giải bài tập thực hành tiếng việt 4 tuần 26: Luyện từ và câu (2) : Mở rộng vốn từ: Dũng Cảm
Bài tập thực hành tiếng việt 4 tập 2. Nội dung bài học bao gồm các bài tập bổ trợ, nhằm giúp các em nắm chắc và hiểu kĩ nội dung bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4. Hy vọng, các bài thực hành sẽ giúp các em học tốt hơn môn Tiếng Việt và đạt được kết quả cao.
1. Chọn thành ngữ thích hợp nhất trong các thành ngữ sau để điền vào chỗ trống: gan vàng dạ sắt, vào sống ra chết, vào sinh ra tử, tả xung hữu đột.
Ông tôi đã từng .................................................. ở chiến trường Quảng Trị ngày xưa.
2. Tìm các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Từ đồng nghĩa với từ dũng cảm | Từ trái nghĩa với từ dũng cảm |
M: gan dạ, ................................ ................................................ ................................................ | M: nhát gan, ............................. ................................................ ................................................ |
3. Tìm và ghi vào chỗ trống các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm.
M: vào sinh ra tử, ............................................
.........................................................................
.........................................................................