Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 3: Luyện từ và câu (1) : Mở rộng vốn từ Nhân dân
Bài tập thực hành tiếng việt 5 tập 1. Nội dung bài học bao gồm các bài tập bổ trợ, nhằm giúp các em nắm chắc và hiểu kĩ nội dung bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 5. Hy vọng, các bài thực hành sẽ giúp các em học tốt hơn môn Tiếng Việt và đạt được kết quả cao.
1*. Dựa vào nghĩa, xếp các từ ngữ sau đây vào ba nhóm và nêu nghĩa chung của mỗi nhóm :
công nhân, năng động, cần cù, khai thác, sản xuất, nông dân, doanh nhân, xây dựng, thiết kế, quân nhân, trí thức, tiết kiệm, dám nghĩ dám làm, giảng dạy, học tập, yêu lao động, tôn trọng thành quả lao động, nghiên cứu, học sinh, nhà khoa học, sáng tạo.
– Nhóm 1 : …………………..
là các từ ngữ chỉ: …………………..
– Nhóm 2 : …………………..
là các từ ngữ chỉ: …………………..
– Nhóm 3 : …………………..
là các từ ngữ chỉ: …………………..
2. Tìm các từ ghép gọi tên người theo nghề nghiệp có các tiếng sau:
a. Có tiếng thợ : thợ điện, ……………….
b. Có tiếng viên : nhân viên, ……………….
c. Có tiếng nhà : nhà khoa học, ……………….
d. Có tiếng sĩ : bác sĩ, ……………….
e. Có tiếng sư : kĩ sư, ……………….
3. Nối từng thành ngữ, tục ngữ ở cột trái với nghĩa thích hợp ở cột phải

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 4: Chính tả Quy tắc đánh dấu thanh
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 3: Tập làm văn (1): Luyện tập tả cảnh
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 15: Tập làm văn (1): Luyện tập tả người (tả hoạt động)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 2: Chính tả Cấu tạo của phần vần
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 6: Luyện từ và câu (2) : Dùng từ đồng âm để chơi chữ
- Giải bài tập thực hành tuần 12 luyện từ và câu (1)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 12: Luyện từ và câu (2) : Luyện tập về quan hệ từ
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 4: Luyện từ và câu (2) : Luyện tập về từ trái nghĩa
- Giải bài tập thực hành tuần 17 tập làm văn (1)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 5: Chính tả Luyện tập đánh dấu thanh (các tiếng chứa uô / ua)
- Giải bài tập thực hành tuần 4 luyện từ và câu (1)
- Giải bài tập thực hành tuần 12 luyện từ và câu (2)