Giải câu 1 trang 122 toán tiếng anh lớp 4
Câu 1: Trang 122 sgk toán tiếng Anh lớp 4
Compare two fractions:
So sánh hai phân số:
a) and $\frac{7}{8}$
và $\frac{7}{8}$
b) and $\frac{4}{5}$
và $\frac{4}{5}$
c) and $\frac{9}{8}$
và $\frac{9}{8}$
d) and $\frac{6}{10}$
và $\frac{6}{10}$
Bài làm:
a)We see two fractions and $\frac{7}{8}$ with the same denominator are 8 so:
Ta thấy hai phân số và $\frac{7}{8}$ có cùng mẫu số là 8 nên:
< $\frac{7}{8}$ (vì 5 < 7)
b) We have: 25: 5 = 5 so we keep the fraction and simplify the fraction $\frac{15}{25}$ and
Ta có : 25 : 5 = 5 nên ta giữ nguyên phân số và rút gọn phân số $\frac{15}{25}$
=$\frac{15\div 5}{25\div 5}$=$\frac{3}{5}$
Compare two fractions with the same denominator of 5:
So sánh hai phân số có cùng mẫu là 5:
< $\frac{4}{5}$ ( vì 3 < 4)
So
Vậy < $\frac{4}{5}$
c) Make these fractions have the common denominator: and $\frac{9}{8}$
Quy đồng mẫu số hai phân số và $\frac{9}{8}$
=$\frac{9\times 8}{7\times 8}$=$\frac{72}{56}$
=$\frac{9\times 7}{8\times 7}$=$\frac{63}{56}$
Compare two fractions with the same denominator of 56:
So sánh hai phân số có cùng mẫu là 56:
>$\frac{63}{56}$ (because 72> 63)
> $\frac{63}{56}$ ( vì 72 > 63)
So:
Vậy > $\frac{9}{8}$
d) We see 20: 10 = 2 so we keep the fraction and assign it to the fraction $\frac{6}{10}$
Ta thấy 20 : 10 = 2 nên ta giữ nguyên phân số và quy đồng phân số $\frac{6}{10}$
We have:
Ta có:
=$\frac{6\times 2}{10\times 2}$=$\frac{12}{20}$
Compare two fractions with the same denominator of 20:
So sánh hai phân số có cùng mẫu là 20:
< $\frac{12}{20}$(Vì 12 < 12)
So:
Vậy < $\frac{6}{10}$
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 3 trang 108 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 75 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 164 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 147 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 180 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng Anh 4 bài: Tính chất cơ bản của phân số chương 4 |Base property of fraction
- Giải câu 2 trang 176 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 3 trang 66 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về hình học ( tiếp theo) | review geometry (cont.)
- Toán tiếng anh 4 bài:Góc nhọn, góc tù, góc bẹt| Acute angle, obtuse angle and straight angle
- Giải câu 2 trang 127 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 87 toán tiếng anh lớp 4