Giải câu 1 trang 127 toán tiếng anh lớp 4
Câu 1: Trang 127 sgk toán tiếng Anh lớp 4
Calculate:
Tính
a) +$\frac{3}{4}$
b) +$\frac{3}{5}$
c) +$\frac{4}{7}$
d) +$\frac{4}{3}$
Bài làm:
a) +$\frac{3}{4}$
Make two fractions have a common denominator:
Quy đồng hai mẫu số:
=$\frac{2\times 4}{3\times 4}$=$\frac{8}{12}$
=$\frac{3\times 3}{4\times 3}$=$\frac{9}{12}$
Add two fractions with the denominator 12
Cộng hai phân số cùng mẫu là 12:
+$\frac{3}{4}$ = $\frac{8}{12}$+$\frac{9}{12}$=$\frac{8+9}{12}$=$\frac{17}{12}$
b) +$\frac{3}{5}$
Make two fractions have a common denominator:
Quy đồng mẫu số:
=$\frac{9\times 5}{4\times 5}$=$\frac{45}{20}$
=$\frac{3\times 4}{5\times 4}$=$\frac{12}{20}$
Add two fractions with the denominator 20
Cộng hai phân số cùng mẫu là 20:
+$\frac{3}{5}$ =$\frac{45}{20}$+$\frac{12}{20}$=$\frac{45+12}{20}$=$\frac{57}{20}$
c) +$\frac{4}{7}$
Make two fractions have a common denominator:
Quy đồng mẫu số:
=$\frac{2\times 7}{5\times 7}$=$\frac{14}{35}$
=$\frac{4\times 5}{7\times 5}$=$\frac{20}{35}$
Add two fractions with the denominator 35
Cộng hai phân số cùng mẫu là 35:
+$\frac{4}{7}$ =$\frac{14}{35}$+$\frac{20}{35}$=$\frac{14+20}{35}$=$\frac{34}{35}$
d) +$\frac{4}{3}$
Make two fractions have a common denominator:
Quy đồng mẫu số :
=$\frac{3\times 3}{5\times 3}$=$\frac{9}{15}$
=$\frac{4\times 5}{3\times 5}$=$\frac{20}{15}$
Add two fractions with the denominator 15
Cộng hai phân số có cùng mãu là 15:
+$\frac{4}{3}$= $\frac{9}{15}$+$\frac{20}{15}$=$\frac{9+20}{15}$=$\frac{29}{15}$
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về hình học | review geometry
- Giải câu 3 trang 6 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 107 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 5 trang 18 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 2 trang 176 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 5 trang 101 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 48 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 124 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 119 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 24 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Diện tích hình thoi sgk Toán 4 trang 142 | area of rhombus
- Giải bài tập 6 trang 14 sách toán tiếng anh 4