-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải câu 10 bài 24: Ôn tập học kì 1
Câu 10. (Trang 72 SGK)
Cho 1,96g bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12 g/ml.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc. Giả thiết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
Bài làm:
Ta có: nFe = 1,96 / 56 = 0,035 (mol)
nCuSO4 = 100 x 1,12 x 10% / 160 = 0,07 (mol)
a)
PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
(mol) 0,035 0,035
=>nFe = nCuSO4 p/ư = 0,035 (mol).
=>Trong dung dịch sau phản ứng gồm: CuSO4dư 0,035 mol, FeSO4 0,035 mol
b) Nồng độ mol của các chất trong dung dịch:
CM(CuSO4) = 0,035 / 0,1 = 0,35M
CM(FeSO4) = 0,035 / 0,1 = 0,35M
Cập nhật: 07/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 3 bài 52: Tinh bột và xenlulozơ
- Giải câu 2 bài 48: Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- Giải câu 2 bài 19: Sắt
- Giải bài 42 hoá học 9: Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon Nhiên liệu
- Giải câu 4 bài 10: Một số muối quan trọng
- Giải câu 2 bài 54: Polime
- Giải câu 2 bài 13: Luyện tập chương 1- Các loại hợp chất vô cơ
- Giải câu 2 bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- Giải câu 5 bài 10: Một số muối quan trọng
- Giải câu 3 bài 41: Nhiên liệu
- Giải bài 47 hóa học 9: Chất béo
- Giải câu 3 bài 28: Các oxit của cacbon