Giải câu 2 trang 138 toán tiếng anh 3
Câu 2: Trang 138 - Toán tiếng anh 3
The following is the data on the number of trees. Na's village has planted for 4 years.
Dưới đây là bảng thống kê số cây của bạn Na đã trồng được trong 4 năm:
Year Năm | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 |
Pine Thông | 1875 trees 1875 cây | 2167 trees 2167 cây | 1980 trees 1980 cây | 2540 trees 2540 cây |
Eucalyptus Bạch đàn | 1745 trees 1745 cây | 2040 trees 2040 cây | 2165 trees 2165 cây | 2515 trees 2515 cây |
Based on the table, answer these question ( follow the example):
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi dưới đây (theo mẫu):
a) In the year 2002, the number of eucalytus trees Na's village planted is more than that in the year of 2000 by how many?
a) Năm 2002 bạn Na trồng được nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu cây bạch đàn?
Example:
Mẫu:
In the year of 2002, the number of eucalytus trees Na's village planted is more than that in the year of 200 by:
Số cây bạch đàn bạn Na trồng năm 2002 nhiều hơn năm 2000 là:
2165 – 1745 = 420 (trees/cây)
b) In 2003, how many eucalyptus and pine trees in total were planted by Na's village?
Năm 2003 bạn Na trồng được tất cả bao nhiêu cây thông và cây bạch đàn?
Bài làm:
b) The number of eucalytus trees and pine trees were planted by Na's village in 2003 is:
Số cây thông và cây bạch đàn bản Na trồng được trong năm 2003 là:
2540 + 2515 = 5055 (trees/ cây)
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng anh 3 bài: Hình vuông | Squares
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 34 | Practice page 34
- Giải câu 2 trang 12 toán tiếng anh 3
- Giải câu 2 trang 88 toán tiếng anh 3
- Giải câu 1 trang 26 toán tiếng anh 3
- Giải câu 2 trang 35 toán tiếng anh 3
- Giải câu 3 trang 9 toán tiếng anh 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 179 | Cumulative practice page 179
- Toán tiếng anh 3 bài: Hình chữ nhật | Rectangles
- Giải câu 2 trang 137 toán tiếng anh 3
- Giải câu 2 trang 142 toán tiếng anh 3
- Giải câu 4 trang 101 toán tiếng anh 3