-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải toán 2 VNEN bài 81: Các số tròn chục từ 110 đến 200. Các số từ 101 đến 110
Giải bài 81: Các số tròn chục từ 110 đến 200. Các số từ 101 đến 110. So sánh các số tròn trăm, sách hướng dẫn học toán 2 tập 2 trang 66. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi "đố bạn"
2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
b. Đọc, viết (theo mẫu):
Trả lời:
3. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
b. Đọc, viết (theo mẫu):
Trả lời:
4. Quan sát mẫu sau
b. Điền dấu ( <, >) thích hợp vào chỗ chấm:
Trả lời:
c. Chọn dấu ( <, >, =) thích hợp để điền vào chỗ chấm
Trả lời:
130 < 150 103 > 101
150 > 130 106 < 108
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 76 toán 2 VNEN
Đọc, viết (theo mẫu):
Câu 2: Trang 76 toán 2 VNEN
Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 3: Trang 76 toán 2 VNEN
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a.
b.
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 77 toán 2 VNEN
Em hãy đọc cho người lớn nghe những con số trong bảng "Số lượng trẻ em đi tiêm chủng của một xã":
Viên gan B | 120 |
Bại liệt | 105 |
Sởi | 110 |
Lao | 108 |
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 trang 5 toán VNEN 2 tập 2
- Giải toán VNEN 2 bài 64: Số bị chia - số chia - thương
- Giải câu 1 trang 77 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 4 trang 15 toán VNEN 2 tập 2
- Giải toán 2 VNEN bài 95: Em ôn tập về phép nhân và phép chia
- Giải câu 4 trang 91 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 2 trang 9 toán VNEN 2 tập 2
- Giải câu 1 phần C trang 62 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 4 trang 117 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 1 trang 4 toán VNEN 2 tập 2
- Giải toán 2 VNEN bài 69: Luyện tập
- Giải câu 4 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN