-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 7
Giải toán lớp 4 tập 2, giải bài Luyện tập Trang 7 vbt toán 4 tập 2, để học tốt toán 4 tập 2. Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Bài tập 1: Trang 7 vbt toán 4 tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 294 ; 634 ; 2763 ; 3681 ; 6020 ; 33; 319 ; 78; 132.
Hướng dẫn giải:
a) Trong các số đó các số chia hết cho 3 là: 294 ; 2763 ; 3681 ; 78 132.
b) Trong các số đó các số không chia hết cho 3 là: 634 ; 6020 ; 33 319.
c) Trong các số đó các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 294 ; 78 132.
Bài tập 2: Trang 7 vbt toán 4 tập 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hướng dẫn giải:
Bài tập 3: Trang 7 vbt toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống để được:
Hướng dẫn giải:
Bài tập 4: Trang 7 vbt toán 4 tập 2
Với 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 hãy viết các số có ba chữ số và:
Hướng dẫn giải:
a) Số chia hết cho 9 là: 612 ; 621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216.
b) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 120 ; 102 ; 201 ; 210.
Bài tập 5: Trang 7 vbt toán 4 tập 2
a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10: 0; 10 ; …. ; …. ; …. ; …. ; … ;…..
b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3: 0 ; 30 ; … ; … ; …...
Hướng dẫn giải:
a) Các số đó là: 0; 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ;70.
b) Ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3 là: 0 ; 30 ; 60 ; 90 ; 120.
Xem thêm bài viết khác
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 54,55
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài:Phép cộng phân số Trang 35
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Tìm phân số của một số Trang 46
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 95,96
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: So sánh hai phân số khác mẫu số Trang 28,29
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 18
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 27
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 21
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 60
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Hình thoi Trang 56
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về số tự nhiên Trang 84,85
- Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 88,89