-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 135: luyện tập - Trang 67, 68
Giải sách bài tập toán 5 tập 2, giải chi tiết và cụ thể bài 135: luyện tập chung trong SBT toán 5 tập 2 trang 67, 68. Thông qua bài học này, các em học sinh, các bậc phụ huynh sẽ nắm được cách làm bài tập nhanh chóng và dễ hiểu nhất
Bài tập 1: Trang 67 vở bt toán 5 tập 2
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
s | 165km | 11,25km | 144,75km | 32km |
v | 60 km/giờ | 4,5 km/giờ | 38,6 km/giờ | 12,8 km/giờ |
t (giờ) |
Hướng dẫn:
thời gian = quãng đường : vận tốc
=> Giải:
1. Thời gian của ô trống thứ nhất:
quãng đường (s) = 165km
vận tốc (v) = 60 km/giờ
thời gian (t) = 165:60 = 2,75 giờ2. Thời gian của ô trống thứ hai:
quãng đường (s) = 11,25km
vận tốc (v) = 4,5 km/giờ
thời gian (t) = 11,25 : 4,5 = 2,5 giờ
3. Thời gian của ô trống thứ ba:
quãng đường (s) = 144,75km
vận tốc (v) = 38,6 km/giờ
thời gian (t) = 144,75 : 38,6 = 3,75 giờ
4. Thời gian của ô trống thứ tư:
quãng đường (s) = 32 km
vận tốc (v) = 12,8 km/giờ
thời gian (t) = 32 : 12,8 = 2,5 giờ.
s | 165km | 11,25km | 144,75km | 32km |
v | 60 km/giờ | 4,5 km/giờ | 38,6 km/giờ | 12,8 km/giờ |
t (giờ) | 2,75 giờ | 2,5 giờ | 3,75 giờ | 2,5 giờ |
Bài tập 2: Trang 68 vở bt toán 5 tập 2
Một ca nô đi với vận tốc 24 km/giờ. Hỏi sau bao nhiêu phút ca nô đi được quãng đường 9km ? (Vận tốc dòng nước không đáng kể).
Hướng dẫn:
vận tốc = 24 km/giờ
quãng đường = 9km
thời gian = quãng đường : vận tốc
=> Giải:
Thời gian ca nô chạy là:
9 : 24 = 0,375 (giờ)
= 22,5 phút
Đáp số: 22,5 phút.
Bài tập 3: Trang 68 vở bt toán 5 tập 2
Bác Ba đi xe máy từ quê ra thành phố với vận tốc 40 km/giờ và đến thành phố sau 3 giờ. Hỏi nếu bác Ba đi bằng ô tô với vận tốc 50 km/giờ thì sau mấy giờ sẽ đến thành phố đó?
Hướng dẫn:
quãng đường bác Ba đi xe máy từ quê ra thành phố = vận tốc x thời gian = 40 x 3
thời gian Bác Ba đi xe máy từ quê ra thành phố với vận tốc 50 km/giờ = quãng đường : vận tốc
=> Giải:
Quãng đường bác Ba đi bằng xe máy là:
40 x 3 = 120 (km)
Thời gian bác Ba đi hết 120km bằng ô tô là:
120 : 50 = 2,4 (giờ)
Đáp số: 2,4 giờ.
Bài tập 4: Trang 68 vở bt toán 5 tập 2
Một người đi xe đạp đi quãng đường 18,3km hết 1,5 giờ. Hỏi với vận tốc như vậy thì người đó đi quãng đường 30,5km hết bao nhiêu thời gian ?
Hướng dẫn:
thời gian người đi xe đạp đi quãng đường 30,5km= quãng đường : vận tốc
=> Giải:
Vận tốc người đó đi bằng xe đạp là:
18,3 : 1,5 = 12,2 (km/giờ)
Thời gian người đó đi hết quãng đường 30,5km là:
30,5 : 12,2 = 2,5 (giờ)
Đáp số: 2,5 giờ.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 2 trang 52 vở bài tập toán 5 tập 2
- Giải câu 2 trang 15 VBT toán 5 tập 2
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 125: luyện tập - Trang 53, 54
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 112: mét khối- Trang 32,33
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 174: luyện tập chung - Trang 132, 133
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 146: ôn tập về đo diện tích - Trang 84, 85
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 96: luyện tập - Trang 11,12,13
- Giải bài 2 trang 51 vở bài tập toán 5 tập 22
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 109: luyện tập chung - Trang 28, 29
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 124: Trừ số đo thời gian - Trang 51, 52
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 157: luyện tập - Trang 98, 99
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 105: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật - Trang 23,24