Giải VNEN toán 3 bài 52: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Giải VNEN toán 3 bài 52: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) - Sách hướng dân học toán 3 tập 2 trang 6. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi " Lập số có bốn chữ số"
a. Em lập số bằng các thẻ, bạn viết và đọc số đó
b. Em viết số có bốn chữ số, bạn lấy các thẻ tương ứng với số đã cho
Ví dụ:
a. Em lập số bằng các thẻ, bạn viết và đọc số đó
- 3 thẻ "một nghìn", 5 thẻ "một trăm", 5 thẻ "một chục" và 4 thẻ "một đơn vị"
Viết: 3554 -> Ba nghìn năm trăm năm mươi tư
- 7 thẻ "một nghìn", 2 thẻ "một trăm", 2 thẻ "một chục" và 8 thẻ "một đơn vị"
Viết: 7228 -> Bảy nghìn hai trăm hai mươi tám
- 9 thẻ "một nghìn", 9 thẻ "một trăm", 9 thẻ "một chục" và 9 thẻ "một đơn vị"
Viết: 9999 -> Chín nghìn chín trăm chín mươi chín
- 6 thẻ "một nghìn", 5 thẻ "một trăm", 8 thẻ "một chục" và 3 thẻ "một đơn vị"
Viết: 6583 -> Sáu nghìn năm trăm ba mươi tám
b. Em viết số có bốn chữ số, bạn lấy các thẻ tương ứng với số đã cho
- 4538: 6 thẻ "một nghìn", 5 thẻ "một trăm", 8 thẻ "một chục" và 3 thẻ "một đơn vị"
- 6868: 6 thẻ "một nghìn", 8 thẻ "một trăm", 6 thẻ "một chục" và 8 thẻ "một đơn vị"
- 7211: 7 thẻ "một nghìn", 2 thẻ "một trăm", 1 thẻ "một chục" và 1 thẻ "một đơn vị"
2. Viết vào ô trống theo mẫu:
Nghìn | trăm | chục | đơn vị | Viết số | Đọc số |
5 | 0 | 0 | 0 | 5000 | Năm nghìn |
3 | 7 | 0 | 0 | 3700 | |
8 | 5 | 4 | 0 | ||
9 | 4 | 0 | 5 | ||
Tám nghìn không trăm mười sáu | |||||
7 | 0 | 0 | 2 |
Trả lời:
Nghìn | trăm | chục | đơn vị | Viết số | Đọc số |
5 | 0 | 0 | 0 | 5000 | Năm nghìn |
3 | 7 | 0 | 0 | 3700 | Ba nghìn bảy trăm |
8 | 5 | 4 | 0 | 8540 | Tám nghìn năm trăm bốn mươi |
9 | 4 | 0 | 5 | 9405 | Chín nghìn bốn trăm linh năm |
8 | 0 | 1 | 6 | 8016 | Tám nghìn không trăm mười sáu |
7 | 0 | 0 | 2 | 7002 | Bảy nghìn không trăm linh hai |
3. Viết số thành tổng (theo mẫu):
a. 3257 = 3000 + 200 + 50 + 7 b. 4035 = 4000 + 0 + 30 + 5= 4000 + 30 + 5
4253 = ..... + ...... + ....... + ...... 2701 = ...... + ........ + .......+ ........= ........
27681 = ..... + ...... + ....... + ...... 5120 = ...... + ........ + .......+ ........= ........
3200 = ...... + ........ + .......+ ........= ........
2007 = ...... + ........ + .......+ ........= ........
Trả lời:
a. 3257 = 3000 + 200 + 50 + 7 b. 4035 = 4000 + 0 + 30 + 5= 4000 + 30 + 5
4253 = 4000 + 200 + 50 + 3 2701 = 2000 + 700 + 0 + 1 = 2000 + 700 + 1
2781 = 2000 + 700 + 80 + 1 5120 = 5000 + 100 + 20 + 0 = 5000 + 100 + 20
3200 = 3000 + 200 + 0 + 0 = 3000 + 200
2007 = 2000 + 0 + 0 + 7 = 2000 + 7
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 7 VNEN toán 3 tập 2
Đọc các số sau: 8700, 5320, 4605, 7031, 4004
Câu 2: Trang 7 VNEN toán 3 tập 2
Chơi trò chơi: "Chính tả toán" (các em học sinh tự tổ chức chơi theo nhóm của mình)
Câu 3: Trang 8 VNEN toán 3 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 4: Trang 8 VNEN toán 3 tập 2
Viết các số thành tổng (theo mẫu):
a. 7621, 1973, 4545, 8888
Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
b. 5005, 7200, 6030, 9108
Mẫu: 6006 = 6000 + 6
Câu 5: Trang 8 VNEN toán 3 tập 2
Viết các tổng thành số (theo mẫu):
a. 3000 + 400 + 50 + 6 b. 6000 + 10 + 5
5000 + 700 + 10 + 2 3000 + 300 + 3
8000 + 300 + 90 + 9 7000 + 40
Mẫu: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 2000 + 9
Mẫu: 9000 + 10 + 6 = 9016
Câu 6: Trang 8 VNEN toán 3 tập 2
Viết số, biết số đó gồm:
a. Sáu nghìn, bốn trăm, bốn chục, bốn đơn vị
b. Sáu nghìn, bốn trăm, bốn chục
c. Sáu nghìn, bốn trăm
d. Sáu nghìn, 4 đơn vị
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 8 VNEN toán 3 tập 2
Em hỏi và viết vào vở năm sinh của những người trong gia đình