-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải VNEN toán 3 bài 52: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Giải VNEN toán 3 bài 52: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) - Sách hướng dân học toán 3 tập 2 trang 6. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi " Lập số có bốn chữ số"
a. Em lập số bằng các thẻ, bạn viết và đọc số đó
b. Em viết số có bốn chữ số, bạn lấy các thẻ tương ứng với số đã cho
Ví dụ:
a. Em lập số bằng các thẻ, bạn viết và đọc số đó
- 3 thẻ "một nghìn", 5 thẻ "một trăm", 5 thẻ "một chục" và 4 thẻ "một đơn vị"
Viết: 3554 -> Ba nghìn năm trăm năm mươi tư
- 7 thẻ "một nghìn", 2 thẻ "một trăm", 2 thẻ "một chục" và 8 thẻ "một đơn vị"
Viết: 7228 -> Bảy nghìn hai trăm hai mươi tám
- 9 thẻ "một nghìn", 9 thẻ "một trăm", 9 thẻ "một chục" và 9 thẻ "một đơn vị"
Viết: 9999 -> Chín nghìn chín trăm chín mươi chín
- 6 thẻ "một nghìn", 5 thẻ "một trăm", 8 thẻ "một chục" và 3 thẻ "một đơn vị"
Viết: 6583 -> Sáu nghìn năm trăm ba mươi tám
b. Em viết số có bốn chữ số, bạn lấy các thẻ tương ứng với số đã cho
- 4538: 6 thẻ "một nghìn", 5 thẻ "một trăm", 8 thẻ "một chục" và 3 thẻ "một đơn vị"
- 6868: 6 thẻ "một nghìn", 8 thẻ "một trăm", 6 thẻ "một chục" và 8 thẻ "một đơn vị"
- 7211: 7 thẻ "một nghìn", 2 thẻ "một trăm", 1 thẻ "một chục" và 1 thẻ "một đơn vị"
2. Viết vào ô trống theo mẫu:
Nghìn | trăm | chục | đơn vị | Viết số | Đọc số |
5 | 0 | 0 | 0 | 5000 | Năm nghìn |
3 | 7 | 0 | 0 | 3700 | |
8 | 5 | 4 | 0 | ||
9 | 4 | 0 | 5 | ||
Tám nghìn không trăm mười sáu | |||||
7 | 0 | 0 | 2 |
Trả lời:
Nghìn | trăm | chục | đơn vị | Viết số | Đọc số |
5 | 0 | 0 | 0 | 5000 | Năm nghìn |
3 | 7 | 0 | 0 | 3700 | Ba nghìn bảy trăm |
8 | 5 | 4 | 0 | 8540 | Tám nghìn năm trăm bốn mươi |
9 | 4 | 0 | 5 | 9405 | Chín nghìn bốn trăm linh năm |
8 | 0 | 1 | 6 | 8016 | Tám nghìn không trăm mười sáu |
7 | 0 | 0 | 2 | 7002 | Bảy nghìn không trăm linh hai |
3. Viết số thành tổng (theo mẫu):
a. 3257 = 3000 + 200 + 50 + 7 b. 4035 = 4000 + 0 + 30 + 5= 4000 + 30 + 5
4253 = ..... + ...... + ....... + ...... 2701 = ...... + ........ + .......+ ........= ........
27681 = ..... + ...... + ....... + ...... 5120 = ...... + ........ + .......+ ........= ........
3200 = ...... + ........ + .......+ ........= ........
2007 = ...... + ........ + .......+ ........= ........
Trả lời:
a. 3257 = 3000 + 200 + 50 + 7 b. 4035 = 4000 + 0 + 30 + 5= 4000 + 30 + 5
4253 = 4000 + 200 + 50 + 3 2701 = 2000 + 700 + 0 + 1 = 2000 + 700 + 1
2781 = 2000 + 700 + 80 + 1 5120 = 5000 + 100 + 20 + 0 = 5000 + 100 + 20
3200 = 3000 + 200 + 0 + 0 = 3000 + 200
2007 = 2000 + 0 + 0 + 7 = 2000 + 7
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 7 VNEN toán 3 tập 2
Đọc các số sau: 8700, 5320, 4605, 7031, 4004
Câu 2: Trang 7 VNEN toán 3 tập 2
Chơi trò chơi: "Chính tả toán" (các em học sinh tự tổ chức chơi theo nhóm của mình)
Câu 3: Trang 8 VNEN toán 3 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 4: Trang 8 VNEN toán 3 tập 2
Viết các số thành tổng (theo mẫu):
a. 7621, 1973, 4545, 8888
Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
b. 5005, 7200, 6030, 9108
Mẫu: 6006 = 6000 + 6
Câu 5: Trang 8 VNEN toán 3 tập 2
Viết các tổng thành số (theo mẫu):
a. 3000 + 400 + 50 + 6 b. 6000 + 10 + 5
5000 + 700 + 10 + 2 3000 + 300 + 3
8000 + 300 + 90 + 9 7000 + 40
Mẫu: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 2000 + 9
Mẫu: 9000 + 10 + 6 = 9016
Câu 6: Trang 8 VNEN toán 3 tập 2
Viết số, biết số đó gồm:
a. Sáu nghìn, bốn trăm, bốn chục, bốn đơn vị
b. Sáu nghìn, bốn trăm, bốn chục
c. Sáu nghìn, bốn trăm
d. Sáu nghìn, 4 đơn vị
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 8 VNEN toán 3 tập 2
Em hỏi và viết vào vở năm sinh của những người trong gia đình
- Giải toán 3 tập 2 - VNEN
- Giải VNEN toán 3 tập 1
- 1. Ôn tập và bổ sung
- 2. Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000
- Bài 12: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
- Bài 14: Bảng chia 6
- Bài 16: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài 18: Bảng nhân 7
- Bài 20: Bảng chia 7
- Bài 22: Tìm số chia
- Bài 24: Đề -ca-mét. héc-tô-mét
- Bài 26: Thực hành đo độ dài
- Bài 28: Em đã học được những gì?
- Bài 30: Bảng nhân 8
- Bài 32: So sánh số gấp mấy lần số bé
- Bài 34: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
- Bài 36: Gam
- Bài 38: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- Bài 40: Giới thiệu bảng nhân, bảng chia
- Bài 42: Luyện tập chung
- Bài 44: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
- Bài 46: Luyện tập chung
- Bài 48: Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
- Bài 50: Em đã học được những gì?
- Giải VNEN toán 3 tập 2
- 3. Các số đến 10 000
- Bài 52: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
- Bài 54: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- Bài 56: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- Bài 58: Tháng - năm
- Bài 60: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
- Bài 62: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp)
- Bài 64: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- Bài 66: Thực hành xem đồng hồ
- Bài 68: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài 70: Tiền Việt Nam
- Bài 72: Luyện tập
- 4. Các số đến 100 000
- 5. Ôn tập cuối năm
- Không tìm thấy