-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải VNEN toán 5 bài 12: Bảng đơn vị đo độ dài
Giải bài 12: Bảng đơn vị đo độ dài - Sách VNEN toán 5 tập 1 trang 34. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. Hoạt động cơ bản
Chơi trò chơi “ Đố bạn nhớ lại”.
a. Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo độ dài dưới đây cho thích hợp
b. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Trả lời:
Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét | ||||
Km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
1km = 10 hm = 1000 m | 1hm = 10 dam = = 100 m | 1dam = 10 m = | 1m = 10dm = | 1dm = 10 cm = | 1cm = 10mm = | 1mm = |
b. Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng
đơn vị lớn hơn tiếp liền.
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
25m = …. dm 60m= …. dam 1mm = …. cm
125dm = … cm 500m = … hm 1cm = …. dm
200cm = … mm 13000m = …. km 1dm = … m
Câu 2: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8km 23m = …. m 1045m = …. km … m
12m 4cm = …. cm 678cm = …. m …. cm
Câu 3: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1
Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây (theo mẫu):
Số liệu đo về độ dài một số vật | ||
Chiều cao bàn học | 1m 20 cm | 120cm |
Chiều cao cửa ra vào | 2m 15 cm | …. cm |
Chiều dày quyển sách | 1cm 5mm | …. mm |
Chiều dài bút chì | 14cm | …. mm |
C. Hoạt động ứng dụng
Hãy tìm hiểu và điền tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Quãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng …m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng …m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì đi hết quãng đường dài khoảng … m (hay …. km ….m).
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 3 trang 123 sách VNEN toán 5 tập 1
- Giải câu 3 trang 42 VNEN toán 5 tập 1
- Giải câu 3 trang 22 VNEN toán 5 tấp 1
- Giải câu 3 trang 77 VNEN toán 5 tập 1
- Giải câu 1 trang 105 sách VNEN toán 5
- Giải câu 5 trang 9 VNEN toán 5 tập 1
- Giải toán VNEN 5 bài 43: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- Giải câu 3 trang 56 VNEN toán 5 tập 1
- Giải câu 4 trang 71 VNEN toán 5 tập 1
- Giải câu 4 trang 82 sách toán VNEN lớp 5
- Giải câu 1 trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1
- Giải câu 2 trang 78 VNEN toán 5 tập 1