Giải VNEN toán 5 bài 15: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Giải bài 15: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Sách VNEN toán 5 tập 1 trang 40. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. Hoạt động cơ bản
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trả lời:
1 = 100$dam^{2}$ | Đ | 80 = 8$hm^{2}$ | S |
15$m^{2}$ = 15$m^{2}$ | S | 1 = 10000$m^{2}$ | Đ |
1002 = $10\frac{2}{100}$$dam^{2}$ | Đ | 108 = $1\frac{8}{100}$$hm^{2}$ | Đ |
2. Em đọc kĩ: sgk
3. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)
4. Đọc, viết các số đo diện tích:
a. Đọc các số đo diện tích: 18; 603; 1400
b. Viết các số đo diện tích:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông
- Hai nghìn ba trăm mười mi -li-mét vuông
Trả lời:
- 18: Mười tám mi-li-mét vuông
- 603: Sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông
- 1400: Một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông
Viết số đo diện tích:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 180
- Hai nghìn ba trăm mười mi -li-mét vuông: 2310
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 = ... $mm^{2}$ 2 = ... $cm^{2}$ 15 = ... $hm^{2}$
12 = ... $m^{2}$ 158$dm^{2}$ = ... $dm^{2}$ 3 22$m^{2}$= ... $m^{2}$
Câu 2: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
800 = ... $cm^{2}$ 2600$dm^{2}$= ... $m^{2}$ 80 000$m^{2}$= ... $hm^{2}$
1000= $km^{2}$ 150$cm^{2}$= ... $dm^{2}$ ... $cm^{2}$ 201$m^{2}$ = ... $dam^{2}$ ... $m^{2}$
Câu 3: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
2= ... $cm^{2}$ 5$dm^{2}$= ... $m^{2}$ 34$dm^{2}$= ... $m^{2}$
45= ... $dm^{2}$ 25$mm^{2}$= ... 28= ... $m^{2}$
Câu 4: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1
a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông: 836$dm^{2}$; 198$dm^{2}$
b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là xăng-ti-mét vuông: 445$cm^{2}$; 1485$cm^{2}$; 1056$cm^{2}$.
Câu 5: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1
Điền dấu < = > :
28$cm^{2}$ ... 208$cm^{2}$ 448$dm^{2}$ ... 5
400 ... 398 $cm^{2}$ 61$km^{2}$ ... 610$hm^{2}$
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1
Trước kia ở vùng đồng bằng Bắc Bộ người ta sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là mẫu, sào, thước. Mỗi mẫu bằng 3600, một mẫu bằng 10 sào, một sào bằng 15 thước. Em hãy tính xem một sào bằng bao nhiêu mét vuông, một thước bằng bao nhiêu mét vuông?
Câu 2: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1
Ở các tỉnh phía Nam còn sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là công. Một công đất có diện tích bằng 1000. Em hãy tính xem 10000 bằng nhiều công đất.