Giải vở bài tập tiếng việt 5 bài: Luyện từ và câu- Mở rộng vốn từ: Nhân dân
Giải vở bài tập tiếng việt 5 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài Luyện từ và câu- Mở rộng vốn từ: Nhân dân tuần 3. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn
Câu 1: Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp rồi ghi vào chỗ trống :
(giáo viên, đại úy, trung sĩ, thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy, thợ cày, họ sinh tiểu học, học sinh trung học, bác sĩ, kĩ sư, tiểu thương, chủ tiệm)
Trả lời:
a) Công nhân: thợ điện, thợ cơ khí
b) Nông dân : thợ cấy, thợ cày
c) Doanh nhân : tiểu thương, chủ tiệm
d) Quân nhân : đại úy, trung sĩ
e) Tri thức : giáo viên, bác sĩ, kĩ sư
g) Học sinh : học sinh tiểu học, học sinh trung học
Câu 2: Các thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói lên những phẩm chất gì của người Việt Nam ta ?
A Thành ngữ, tục ngữ | B Phẩm chất của người Việt Nam |
a) Chịu thương chịu khó | 1) Biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp cho mình. |
b) Dám nghĩ dám làm | 2) Coi trọng đạo lí và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc. |
c) Muôn người như một | 3) Cần cù, chăm chỉ, không ngại khó ngại khổ. |
d) Trọng nghĩa khinh tài (tài: tiền của) | 4) Đoàn kết, thống nhất ý chí và hành động. |
e) Uống nước nhớ nguồn | 5) Mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. |
Trả lời.
a - 3 | b - 5 | c - 4 | d - 2 | e - 1 |
Câu 3. Đọc truyện Con Rồng cháu Tiên (Tiếng Việt 5, tập một, trang 27) và trả lời câu hỏi:
a) Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào?
b) Đánh dấu ✓ vào ô vuông trước những từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là “cùng”), ví dụ : đồng hương (cùng quê), đồng lòng (cùng một ý chí).
□ đồng môn | □ đồng quê | □ đồng ca | □ đồng cảm |
□ đồng chí | □ đồng ruộng | □ đồng thanh | □ đồng bằng |
□ đồng đội | □ đồng nghĩa | □ đồng hồ | □ đồng tình |
□ đồng thau | □ đồng âm | □ đồng phục | □ đồng ý |
□ đồng ngũ | □ đồng tiền | □ đồng hành | □ đồng tâm |
Trả lời.
a. Người Việt Nam gọi nhau là đồng bào vì đều được sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ.
b. Đánh dấu:
✓ đồng môn | ✓ đồng quê | ✓ đồng ca | ✓ đồng cảm |
✓ đồng chí | □ đồng ruộng | ✓ đồng thanh | □ đồng bằng |
✓ đồng đội | ✓ đồng nghĩa | □ đồng hồ | ✓ đồng tình |
□ đồng thau | ✓ đồng âm | ✓ đồng phục | ✓ đồng ý |
✓ đồng ngũ | □ đồng tiền | ✓ đồng hành | ✓ đồng tâm |
c. Đặt câu.
- Vào buổi sáng thứ 2 hàng tuần, chúng em đều mặc đồng phục của trường.
- Tất cả chúng em đồng thanh hát vang bài Quốc ca.