Giải vở bài tập tiếng việt 5 trang 49 bài: Mở rộng vốn từ - Thiên nhiên
Giải vở bài tập tiếng việt 5 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài : Mở rộng vốn từ - Thiên nhiên - tuần 8 vở bài tập tiếng việt 5 tập 1 trang 49. Thầy cô sẽ hướng dẫn cho các em cách giải các bài tập trong vở bài tập tiếng việt 5 tập 1 chi tiết và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn.
Câu 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên? Đánh dấu X vào ô trống trước lời giải thích đúng:
Tất cả những người do con người tạo ra. | |
Tất cả những gì không do con người tạo ra. | |
Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người. |
Trả lời:
Tất cả những người do con người tạo ra. | |
X | Tất cả những gì không do con người tạo ra. |
Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người. |
Câu 2: Gạch dưới những từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên có trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Trả lời:
a. Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Câu 3: Tìm và ghi vào bảng dưới đây những từ ngữ miêu tả không gian:
Tả chiều rộng | M. bao la, |
Tả chiều dài (Xa) | M. tít tắp, |
Tả chiều cao | M. cao vút, |
Tả chiều sâu | M. Hun hút, |
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:...............................................
Trả lời:
Tả chiều rộng | M. bao la, bát ngát, mênh mông, bạt ngàn, thênh thang,... |
Tả chiều dài (Xa) | M. tít tắp dằng dặc, ngút ngàn, thườn thượt, vời vợi, ngút ngàn, xa tít, tít mù khơi, |
Tả chiều cao | M. cao vút vời vợi, chót vót, chất ngất, ngất trời..... |
Tả chiều sâu | M. Hun hút thăm thẳm, hoăm hoẳm,... |
Đặt câu:
- Cánh đồng lúa ở quê ngoại rộng mênh mông thẳng cánh cò bay
- Cánh diều bằng giấy đang bay lên cao vời vợi trên bầu trời xanh.
Câu 4: Tìm và ghi vào bảng dưới đây những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a. Tả tiếng sóng | M. ì ầm |
b. Tả làn sóng nhẹ | M. lăn tăn |
c. Tả đợt sóng mạnh | M. cuồn cuộn |
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:...................................
Trả lời:
a. Tả tiếng sóng | M. ì ầm ầm ầm, rì rào, lao xao, ì oạp, oàm oạp.... |
b. Tả làn sóng nhẹ | M. lăn tăn dập dềnh, lững lờ, gợn nhẹ... |
c. Tả đợt sóng mạnh | M. cuồn cuộn dữ dội, trào dâng, ào ạt, dữ dội, khủng khiếp, điên cuồng..... |
Đặt câu:
- Trên bãi biển, tiếng sóng vỗ rì rào trên những vách đá nghe rất vui tai
- Những con sóng lăn tăn trên mặt hồ tĩnh lặng.