Giải vở bài tập toán 4 bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo). Hi vọng, thông qua các bài giải, các bạn sẽ nắm vững bài học và đạt kết quả cao trong các bài thi.
Câu 1: Trang 91 - vbt toán 4 tập 1
Đặt tính rồi tính:
33592 : 247 51865 : 253 80080 : 157
..................................................................
..................................................................
Trả lời:

Câu 2: Trang 91 - vbt toán 4 tập 1
Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu
có diện tích 112 564$m^{2}$ và chiều rộng có 263m. Khu $B$ có chiều rộng 362m. Tính diện tích khu $B$.
Trả lời:
Tóm tắt:
S(khu A) = 112 564![]()
Chiều rộng khu A = 263 m
Chiều rộng khu B = 362 m
Chiều dài khu B = Chiều dài khu A
S(khu B) = ?
Bài giải:
Chiều dài khu đất A là:
112 564 : 263 = 428 (m)
Theo đề bài chiều dài khu đất A bằng chiều dài khu đất B suy ra chiều dài khu đất B là:
428 x 362 = 154936 (
)
Đáp số: 154 936
.
Câu 3: Trang 91 - vbt toán 4 tập 1
Tính bằng hai cách:
4095 : 315 - 945 : 315
Trả lời:
C1: 4095 : 315 - 945 : 315 = (4095 - 945) : 315 = 3150 : 315 = 10
C2: 4095 : 315 - 945: 315 = 13 - 3 = 10
Câu 4: trang 91 - vbt toán 4 tập 1
Tìm
:
436 x
= 11772
Trả lời:
436 x
= 11772
= 11772 : 436
= 27
Xem thêm bài viết khác
- Giải vở bài tập toán 4 bài 57: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải vở bài tập toán 4 bài 22: Tìm số trung bình cộng
- Giải vở bài tập toán 4 bài 77: Thương có chữ số 0
- Giải vở bài tập toán 4 bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
- Giải vở bài tập toán 4 bài 81: Luyện tập trang 92
- Giải vở bài tập toán 4 bài 31: Luyện tập trang 37
- Giải vở bài tập toán 4 bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
- Giải vở bài tập toán 4 bài 26: Luyện tập trang 29
- Giải vở bài tập toán 4 bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
- Giải vở bài tập toán 4 bài 36: Luyện tập trang 42
- Giải vở bài tập toán 4 trang 61 bài 51: Nhân số 10, 100, 1000,... chia cho số 10, 100, 1000,...
- Giải vở bài tập toán 4 bài 35: Tính chất kết hợp của phép tính cộng