-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vở bài tập toán 4 bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo). Hi vọng, thông qua các bài giải, các bạn sẽ nắm vững bài học và đạt kết quả cao trong các bài thi.
Câu 1: Trang 13 - vbt toán 4 tập 1
Viết theo mẫu:
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Trăm triệu | Chục triệu | Triệu | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | |
28 432 204 | 2 | 8 | 4 | 3 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
740 347 210 | |||||||||
806 301 002 | |||||||||
3 | 0 | 4 | 7 | 1 | 0 | 0 | 2 | ||
2 | 0 | 6 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 |
Trả lời:
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Trăm triệu | Chục triệu | Triệu | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | |
28 432 204 | 2 | 8 | 4 | 3 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
740 347 210 | 7 | 4 | 0 | 3 | 4 | 7 | 2 | 1 | 0 |
806 301 002 | 8 | 0 | 6 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 |
30 471 002 | 3 | 0 | 4 | 7 | 1 | 0 | 0 | 2 | |
206 003 002 | 2 | 0 | 6 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 |
Câu 2: Trang 12 - vbt toán 4 tập 1
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a)Trong số 8 325 714:
Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở hàng ... , lớp ...
Chữ số 2 ở hàng ..., lớp ...
Chữ số 4 ở hàng ..., lớp ...
b)Trong số 753 842 601:
Chữ số ... ở hàng triệu, lớp ...
Chữ số ... ở hàng chục triệu, lớp ...
Chữ số ... ở hàng triệu, lớp ...
Chữ số ... ở hàng trăm nghìn, lớp ...
Trả lời:
a) Trong số 8 325 714:
Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở hàng trăm, lớp đơn vị.
Chữ số 2 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
b) Trong số 753 842 601:
Chữ số 7 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu.
Chứ số 3 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Câu 3: Trang 12 - vbt toán 4 tập 1
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Số 6 231 874 đọc là ...
Số 25 352 206 đọc là ...
Số 476 180 230 đọc là ...
b) Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt" viết là ...
Số "một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là: ...
Số "hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm" viết là: ...
Trả lời:
a) Số 6 231 874 đọc là "sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư".
Số 25 352 206 đọc là "hai mươi lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu".
Số 476 180 230 đọc là "bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi".
b) Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt" viết là 8 210 121.
Số "một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là: 103 206 400.
Số "hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm" viết là: 200 012 200.
- VỞ BÀI TẬP TOÁN 4 TẬP 1
- CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
- Giải bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
- Giải bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) trang 5
- Giải bài 5: Luyện tập trang 7
- Giải bài 7: Luyện tập trang 9
- Giải bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
- Giải bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- Giải bài 13: Luyện tập trang 15
- Giải bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Giải bài 17: Luyện tập trang 19
- Giải bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
- Giải bài 21: Luyện tập trang 23
- Giải bài 23: Luyện tập trang 25
- Giải bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
- Giải bài 27: Luyện tập chung trang 31
- CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
- Giải bài 29: Phép cộng
- Giải bài 31: Luyện tập trang 37
- Giải bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
- Giải bài 35: Tính chất kết hợp của phép tính cộng
- Giải bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải bài 39: Luyện tập chung
- Giải bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
- Giải bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Giải bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
- Giải bài 47: Luyện tập
- Giải bài 49: Nhân một số với một chữ số
- Giải bài 51: Nhân số 10, 100, 1000,... chia cho số 10, 100, 1000,...
- Giải bài 53: Nhân với số tận cùng là chữ số 0
- Giải bài 55: Mét vuông
- Giải bài 57: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải bài 59: Nhân số có hai chữ số
- Giải bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Giải bài 63: Nhân với số có ba chữ số
- Giải bài 65: Luyện tập chung trang 75, 76
- Giải bài 67: Chia cho số có một chữ số
- Giải bài 69: Chia một số cho một tích
- Giải bài 71: Chia hai số tận cùng là chữ số 0
- Giải bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Giải bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Giải bài 77: Thương có chữ số 0
- Giải bài 78: Chia cho số có ba chữ số
- Giải bài 81: Luyện tập trang 92
- Giải bài 83: Tự kiểm tra trang 94, 95
- Không tìm thấy