-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vở bài tập toán 4 bài 65: Luyện tập chung trang 75, 76
Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 65: Luyện tập chung trang 75, 76. Hi vọng, thông qua các bài giải, các bạn sẽ nắm vững bài học và đạt kết quả cao trong các bài thi.
Câu 1: Trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 kg = … yến
20kg = ... yến
50kg = … yến
b) 100kg = … tạ
200 kg = … tạ
500 kg = … tạ
c) 1000kg = … tấn
7000kg = … tấn
11000kg = … tấn
10 tạ = … tấn
20 tạ = … tấn
240 tạ = … tấn
d) 100 = …
700 = …
1500 = …
100 = …
400 = …
1200= …
Trả lời:
a) 10 kg = 1 yến
20kg = 2 yến
50kg = 5 yến
b) 100kg = 1 tạ
200kg = 2 tạ
500kg = 5 tạ
c) 1000kg = 1 tấn
7000kg = 7 tấn
11000kg = 11 tấn
10 tạ = 1 tấn
20 tạ = 2 tấn
240 tạ = 24 tấn
d) 100 = 1
700 = 7
1500= 15
100 = 1
400 = 4
1200 = 12
Câu 2: Trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1
Đặt tính rồi tính:
327 × 245 412 × 230 638 × 204
...........................................................
............................................................
Trả lời:
Câu 3: trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 99 x 2
b) 208 x 97 + 208 x 3
Trả lời:
a) 5 x 99 x 2
= (5 x 2) x 99
= 10 x 99
= 990
b) 208 x 97 + 208 x 3
= 208 x (97 + 3 )
= 208 x 100
= 20800
Câu 4: Trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1
Hai ô tô chạy từ hai đâu một quãng đường để gặp nhau. Ô tô thứ nhất mỗi phút chạy được 700m. Ô tô thứ hai mỗi phút chạy được 800m, sau 1 giờ 22 phút hai ô tô gặp nhau. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét? (giải bằng hai cách)
Trả lời:
Cách 1:
Bài giải:
Đổi: 1 giờ 22 phút = 82 phút
Quãng đường đó dài là:
(700 + 800) x 82 = 123000 (km)
Đáp số: 123km.
Cách 2:
Bài giải:
Đổi: 1 giờ 22 phút = 82 phút
Quãng đường ô tô thứ nhất chạy được là:
700 x 82 = 57400 (m)
Quãng đường ô tô thứ hai chạy được là:
800 x 82 = 65600 (m)
Quãng đường đó dài là:
57400 + 65600 = 123 000 (m)
Đổi: 123 000m = 123km
Đáp số: 123 km.
Câu 5: Trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1
Viết vào chỗ chấm:
Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông
a) Công thức tính diện tích của hình vuông là:
S = ………
b) Khi a = 15 thì diện tích của hình vuông là: …………….
Trả lời:
Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông
a) Công thức tính diện tích của hình vuông là:
S = a x a
b) Khi a = 15 thì diện tích của hình vuông là:
S = 15 x 5 = 225
-
Tóm tắt truyện Rùa và Thỏ Tiếng Việt lớp 4
-
Bài tập về dấu ngoặc kép lớp 4 Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Văn tả cây xoài lớp 4 (10 mẫu) Tả cây xoài trong vườn nhà em
-
Bài tập xác định trạng ngữ lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Đọc hiểu Rừng Phương Nam lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Cách trình bày bài văn kể chuyện hay nhất Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Đọc hiểu bài Niềm tin lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
- VỞ BÀI TẬP TOÁN 4 TẬP 1
- CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
- Giải bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
- Giải bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) trang 5
- Giải bài 5: Luyện tập trang 7
- Giải bài 7: Luyện tập trang 9
- Giải bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
- Giải bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- Giải bài 13: Luyện tập trang 15
- Giải bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Giải bài 17: Luyện tập trang 19
- Giải bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
- Giải bài 21: Luyện tập trang 23
- Giải bài 23: Luyện tập trang 25
- Giải bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
- Giải bài 27: Luyện tập chung trang 31
- CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
- Giải bài 29: Phép cộng
- Giải bài 31: Luyện tập trang 37
- Giải bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
- Giải bài 35: Tính chất kết hợp của phép tính cộng
- Giải bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải bài 39: Luyện tập chung
- Giải bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
- Giải bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Giải bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
- Giải bài 47: Luyện tập
- Giải bài 49: Nhân một số với một chữ số
- Giải bài 51: Nhân số 10, 100, 1000,... chia cho số 10, 100, 1000,...
- Giải bài 53: Nhân với số tận cùng là chữ số 0
- Giải bài 55: Mét vuông
- Giải bài 57: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải bài 59: Nhân số có hai chữ số
- Giải bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Giải bài 63: Nhân với số có ba chữ số
- Giải bài 65: Luyện tập chung trang 75, 76
- Giải bài 67: Chia cho số có một chữ số
- Giải bài 69: Chia một số cho một tích
- Giải bài 71: Chia hai số tận cùng là chữ số 0
- Giải bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Giải bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Giải bài 77: Thương có chữ số 0
- Giải bài 78: Chia cho số có ba chữ số
- Giải bài 81: Luyện tập trang 92
- Giải bài 83: Tự kiểm tra trang 94, 95
- Không tìm thấy