- Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
- Soạn Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
- Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Giải vở bài tập toán 4 bài 29: Phép cộng
Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 29: Phép cộng. Hi vọng, thông qua các bài giải, các bạn sẽ nắm vững bài học và đạt kết quả cao trong các bài thi.
Câu 1: Trang 35 - vbt toán 4 tập 1
Đặt tính rồi tính:
2875 + 3219 46375 +25408 769564 + 40526
.................................................................................
.................................................................................
Trả lời:
Câu 2: Trang 35 - vbt toán 4 tập 1
Tìm :
a) - 425 = 625
b) - 103 = 99
Trả lời:
a) - 425 = 625
= 625 + 425
= 1050
b) - 103 = 99
= 99 + 103
= 202
Câu 3: Trang 35 - vbt toán 4 tập 1
Xã Yên Bình có 8 545 người, xã Yên Hòa có 9 628 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người?
Trả lời:
Số người hai xã Yên Hòa và xã Yên Bình có là:
8545 + 9628 = 18 173 (người )
Đáp số: 18 173 người
Câu 4: Trang 35 - vbt toán 4 tập 1
Vẽ theo mẫu:
Trả lời:
- VỞ BÀI TẬP TOÁN 4 TẬP 1
- CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
- Giải bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
- Giải bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) trang 5
- Giải bài 5: Luyện tập trang 7
- Giải bài 7: Luyện tập trang 9
- Giải bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
- Giải bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- Giải bài 13: Luyện tập trang 15
- Giải bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Giải bài 17: Luyện tập trang 19
- Giải bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
- Giải bài 21: Luyện tập trang 23
- Giải bài 23: Luyện tập trang 25
- Giải bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
- Giải bài 27: Luyện tập chung trang 31
- CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
- Giải bài 29: Phép cộng
- Giải bài 31: Luyện tập trang 37
- Giải bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
- Giải bài 35: Tính chất kết hợp của phép tính cộng
- Giải bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải bài 39: Luyện tập chung
- Giải bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
- Giải bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Giải bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
- Giải bài 47: Luyện tập
- Giải bài 49: Nhân một số với một chữ số
- Giải bài 51: Nhân số 10, 100, 1000,... chia cho số 10, 100, 1000,...
- Giải bài 53: Nhân với số tận cùng là chữ số 0
- Giải bài 55: Mét vuông
- Giải bài 57: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải bài 59: Nhân số có hai chữ số
- Giải bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Giải bài 63: Nhân với số có ba chữ số
- Giải bài 65: Luyện tập chung trang 75, 76
- Giải bài 67: Chia cho số có một chữ số
- Giải bài 69: Chia một số cho một tích
- Giải bài 71: Chia hai số tận cùng là chữ số 0
- Giải bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Giải bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Giải bài 77: Thương có chữ số 0
- Giải bài 78: Chia cho số có ba chữ số
- Giải bài 81: Luyện tập trang 92
- Giải bài 83: Tự kiểm tra trang 94, 95