-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vở bài tập toán 4 bài 23: Luyện tập trang 25
Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 23: Luyện tập trang 25. Hi vọng, thông qua các bài giải, các bạn sẽ nắm vững bài học và đạt kết quả cao trong các bài thi.
Câu 1: Trang 25 - vbt toán 4 tập 1
Viết và tính theo mẫu:
Số trung bình cộng của:
a) 35 và 45 là (35 + 45) : 2 = 40
b) 76 và 16 là ....
c) 21; 30 và 45 là ....
Trả lời:
b) 76 và 16 là (76 + 16) : 2 = 46
c) 21; 30 và 45 là (21 + 30 + 45) : 3 = 32
Câu 2: Trang 25 - vbt toán 4 tập 1
Tính nhẩm rồi viết kết quả tính vào chỗ chấm:
a) Số trung bình cộng của hai số là 12. Tổng của hai số đó là : ...
b) Số trung bình cộng của ba số là 30. Tổng của ba số đó là : ...
c) Số trung cộng bình của bốn số là 20. Tổng của bốn số đó là : ...
Trả lời:
a) Số trung bình cộng của hai số là 12. Tổng của hai số đó là : 24.
b) Số trung bình cộng của ba số là 30. Tổng của ba số đó là : 90.
c) Số trung cộng bình của bốn số là 20. Tổng của bốn số đó là : 80.
Câu 3: Trang 25 - vbt toán 4 tập 1
Số trung bình cộng của hai số là 36. Biết một số trong hai số đó là 50. Tìm số kia.
Trả lời:
Tóm tắt:
Bài giải:
Tổng hai số là :
36 × 2 = 72
Số bé là :
72 – 50 = 22
Đáp số: Số lớn: 50; Số bé: 22.
Câu 4: Trang 25 - vbt toán 4 tập 1
Vân cao 96cm, Nam cao 134cm. Chiều cao của Hà là trung bình cộng số đo chiều cao của Vân và Nam. Hỏi Hà cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trả lời:
Tóm tắt:
Bài giải:
Tổng chiều cao của Vân và Nam là:
96 + 134 = 230 (cm)
Chiều cao của Hà là :
230 : 2 = 115 (cm)
Đáp số: 115 cm
-
Tóm tắt truyện Rùa và Thỏ Tiếng Việt lớp 4
-
Mở bài trực tiếp tả con chó Tiếng Việt lớp 4
-
XIX là thế kỷ bao nhiêu? Toán lớp 4
-
Bài văn tả mẹ lớp 4 ngắn gọn Tiếng Việt lớp 4
-
Cách xác định chủ ngữ vị ngữ Tiếng Việt lớp 4
-
Kể lại câu chuyện Rùa và Thỏ Tiếng Việt lớp 4
-
Bài tập về dấu ngoặc kép lớp 4 Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Tả con gà trống hay chọn lọc (14 mẫu) Tả con gà trống lớp 4 đạt điểm 10, 9
-
Văn tả cây xoài lớp 4 (10 mẫu) Tả cây xoài trong vườn nhà em
- VỞ BÀI TẬP TOÁN 4 TẬP 1
- CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
- Giải bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
- Giải bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) trang 5
- Giải bài 5: Luyện tập trang 7
- Giải bài 7: Luyện tập trang 9
- Giải bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
- Giải bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- Giải bài 13: Luyện tập trang 15
- Giải bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Giải bài 17: Luyện tập trang 19
- Giải bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
- Giải bài 21: Luyện tập trang 23
- Giải bài 23: Luyện tập trang 25
- Giải bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
- Giải bài 27: Luyện tập chung trang 31
- CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
- Giải bài 29: Phép cộng
- Giải bài 31: Luyện tập trang 37
- Giải bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
- Giải bài 35: Tính chất kết hợp của phép tính cộng
- Giải bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải bài 39: Luyện tập chung
- Giải bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
- Giải bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Giải bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
- Giải bài 47: Luyện tập
- Giải bài 49: Nhân một số với một chữ số
- Giải bài 51: Nhân số 10, 100, 1000,... chia cho số 10, 100, 1000,...
- Giải bài 53: Nhân với số tận cùng là chữ số 0
- Giải bài 55: Mét vuông
- Giải bài 57: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải bài 59: Nhân số có hai chữ số
- Giải bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Giải bài 63: Nhân với số có ba chữ số
- Giải bài 65: Luyện tập chung trang 75, 76
- Giải bài 67: Chia cho số có một chữ số
- Giải bài 69: Chia một số cho một tích
- Giải bài 71: Chia hai số tận cùng là chữ số 0
- Giải bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Giải bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Giải bài 77: Thương có chữ số 0
- Giải bài 78: Chia cho số có ba chữ số
- Giải bài 81: Luyện tập trang 92
- Giải bài 83: Tự kiểm tra trang 94, 95
- Không tìm thấy