-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vở bài tập toán 4 bài 13: Luyện tập trang 15
Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 13: Luyện tập trang 15. Hi vọng, thông qua các bài giải, các bạn sẽ nắm vững bài học và đạt kết quả cao trong các bài thi.
Câu 1: Trang 15 - vbt toán 4 tập 1
Viết theo mẫu:
Số | Đọc số |
42 570 300 | Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm |
186 250 000 | |
3 303 003 | |
Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi | |
Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn | |
Một tỉ năm trăm triệu | |
Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu |
Trả lời:
Số | Đọc số |
42 570 300 | Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm |
186 250 000 | Một trăm tám mươi sáu triệu hai trăm năm mươi nghìn |
3 303 003 | Ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh ba |
19 005 130 | Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi |
6 001 000 | Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn |
1 500 000 000 | Một tỉ năm trăm triệu |
5 602 000 000 | Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu |
Câu 2: Trang 15 - vbt toán 4 tập 1
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 ; 5 375 302.
Trả lời:
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2 674 399 ; 5 375 302 ; 5 437 052 ; 7 186 500.
Câu 3: Trang 15 - vbt toán 4 tập 1
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số | 247 365 098 | 54 398 725 | 64 270 681 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 000 000 | ||
Giá trị của chữ số 7 | |||
Giá trị của chữ số 8 |
Trả lời:
Số | 247 365 098 | 54 398 725 | 64 270 681 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 000 000 | 20 | 200 000 |
Giá trị của chữ số 7 | 7 000 000 | 700 | 70 000 |
Giá trị của chữ số 8 | 8 | 8 000 | 80 |
Câu 4: Trang 15 - vbt toán 4 tập 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm: 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:
A. 5 400 321 C. 5 004 321
B. 5 040 321 D. 5 430 021
Trả lời:
Ta có: 5 triệu + 4 chục nghìn + 3 trăm + 2 chục +1 đơn vị = 5000000 + 40000 + 300 + 20 + 1 = 5 040 321
Đáp án đúng là: B. 5 040 321
-
Tóm tắt truyện Rùa và Thỏ Tiếng Việt lớp 4
-
Bài tập về dấu ngoặc kép lớp 4 Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Văn tả cây xoài lớp 4 (10 mẫu) Tả cây xoài trong vườn nhà em
-
Bài tập xác định trạng ngữ lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Cách trình bày bài văn kể chuyện hay nhất Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Tả một cây ăn quả - Văn mẫu lớp 4 Tả cây ăn quả mà em thích
- VỞ BÀI TẬP TOÁN 4 TẬP 1
- CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
- Giải bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
- Giải bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) trang 5
- Giải bài 5: Luyện tập trang 7
- Giải bài 7: Luyện tập trang 9
- Giải bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
- Giải bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- Giải bài 13: Luyện tập trang 15
- Giải bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Giải bài 17: Luyện tập trang 19
- Giải bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
- Giải bài 21: Luyện tập trang 23
- Giải bài 23: Luyện tập trang 25
- Giải bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
- Giải bài 27: Luyện tập chung trang 31
- CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
- Giải bài 29: Phép cộng
- Giải bài 31: Luyện tập trang 37
- Giải bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
- Giải bài 35: Tính chất kết hợp của phép tính cộng
- Giải bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải bài 39: Luyện tập chung
- Giải bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
- Giải bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Giải bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
- Giải bài 47: Luyện tập
- Giải bài 49: Nhân một số với một chữ số
- Giải bài 51: Nhân số 10, 100, 1000,... chia cho số 10, 100, 1000,...
- Giải bài 53: Nhân với số tận cùng là chữ số 0
- Giải bài 55: Mét vuông
- Giải bài 57: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải bài 59: Nhân số có hai chữ số
- Giải bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Giải bài 63: Nhân với số có ba chữ số
- Giải bài 65: Luyện tập chung trang 75, 76
- Giải bài 67: Chia cho số có một chữ số
- Giải bài 69: Chia một số cho một tích
- Giải bài 71: Chia hai số tận cùng là chữ số 0
- Giải bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Giải bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Giải bài 77: Thương có chữ số 0
- Giải bài 78: Chia cho số có ba chữ số
- Giải bài 81: Luyện tập trang 92
- Giải bài 83: Tự kiểm tra trang 94, 95
- Không tìm thấy