[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 44: Bảng chia 5
Giải VBT toán 2 bài 44: Bảng chia 5 sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nội dung bài gồm:
A. TIẾT 1
Bài 1: Số?
a, 10 : 5 = ..... 15 : 5 = ..... 35 : 5 = .....
b, ..... : 5 = 4 ..... : 5 = 6 ..... : 5 = 8
Lời giải:
a, 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7
b, 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 40 : 5 = 8
Bài 2:
a, Nối củ cà rốt với thỏ (theo mẫu)
b, Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm.
Trong các phép tính ghi ở con thỏ, phép tính .......... có kết quả bé nhất.
Trong các phép tính ghi ở củ cà rốt, phép tính .......... có kết quả lớn nhất.
Lời giải:
a,
b,
Trong các phép tính ghi ở con thỏ, phép tính 2 : 2 có kết quả bé nhất.
Trong các phép tính ghi ở củ cà rốt, phép tính 50 : 5 có kết quả lớn nhất.
Bài 3: Cô giáo chia đều 20 bạn vào 5 nhóm để tập múa. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn?
Lời giải:
Mỗi nhóm có số bạn là:
20 : 5 = 4 (bạn)
Đáp số: 4 bạn
B. TIẾT 2
Bài 1: Số?
Số bị chia | 15 | 35 | 10 | 10 | 45 | 50 | 20 | 40 |
Số chia | 5 | 5 | 5 | 2 | 5 | 5 | 2 | 5 |
Thương | 3 |
Lời giải:
Số bị chia | 15 | 35 | 10 | 10 | 45 | 50 | 20 | 40 |
Số chia | 5 | 5 | 5 | 2 | 5 | 5 | 2 | 5 |
Thương | 3 | 7 | 2 | 5 | 9 | 10 | 10 | 8 |
Bài 2: Số?
Số bị chia | Số chia | Thương |
45 20 15 | 5 2 5 | 10 9 3 |
Từ các số bị chia. số chia, thương ở bảng trên, em lập được ba phép chia sau:
Lời giải:
Từ các số bị chia. số chia, thương ở bảng trên, em lập được ba phép là:
45 : 5 = 9
20 : 2 = 10
15 : 5 = 3
Bài 3: Bác Hòa rót 30 l mật vào các can, mỗi can 5 l. Hỏi bác Hòa rót được bao nhiêu can mật như vậy?
Lời giải:
Bác Hòa rót được số can mật là:
30 : 5 = 6 (can)
Đáp số: 6 can
Bài 4: Nối (theo mẫu)
Lời giải:
Xem thêm bài viết khác
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 42: Số bị chia, số chia, thương
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 53: So sánh các số có ba chữ số
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 65: Biểu đồ tranh
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 39: Bảng nhân 2
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 75: Ôn tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 58: Luyện tập chung